Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ordinariness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of no special quality or interest; commonplace; unexceptional
One novel is brilliant, the other is decidedly ordinary; an ordinary person.
plain or undistinguished
ordinary clothes.
somewhat inferior or below average; mediocre.
customary; usual; normal
We plan to do the ordinary things this weekend.
Chiefly South Midland and Southern U.S. common, vulgar, or disreputable.
(of jurisdiction) immediate, as contrasted with something that is delegated.
(of officials) belonging to the regular staff or the fully recognized class.

Noun

the commonplace or average condition, degree, etc.
ability far above the ordinary.
something regular, customary, or usual.
Ecclesiastical .
an order or form for divine service, esp. that for saying Mass.
the service of the Mass exclusive of the canon.
History/Historical . a member of the clergy appointed to prepare condemned prisoners for death.
English Ecclesiastical Law . a bishop, archbishop, or other ecclesiastic or his deputy, in his capacity as an ex officio ecclesiastical authority.
(in some U.S. states) a judge of a court of probate.
British . (in a restaurant or inn) a complete meal in which all courses are included at one fixed price, as opposed to ? la carte service.
a restaurant, public house, or dining room serving all guests and customers the same standard meal or fare.
a high bicycle of an early type, with one large wheel in front and one small wheel behind.
Heraldry .
any of the simplest and commonest charges, usually having straight or broadly curved edges.
honorable ordinary. ?

Idioms

in ordinary
in regular service
a physician in ordinary to the king.
out of the ordinary
exceptional; unusual
Having triplets is certainly out of the ordinary.
exceptionally good; unusually good
The food at this restaurant is truly out of the ordinary.

Synonyms

noun
customariness , habitualness , normalcy , normality , prevalence , regularity , routineness

Xem thêm các từ khác

  • Ordinary

    of no special quality or interest; commonplace; unexceptional, plain or undistinguished, somewhat inferior or below average; mediocre., customary; usual;...
  • Ordinate

    mathematics . (in plane cartesian coordinates) the y-coordinate of a point, its distance from the x -axis measured parallel to the y -axis.
  • Ordination

    ecclesiastical . the act or ceremony of ordaining., the fact or state of being ordained., a decreeing., the act of arranging., the resulting state; disposition;...
  • Ordnance

    cannon or artillery., military weapons with their equipment, ammunition, etc., the branch of an army that procures, stores, and issues, weapons, munitions,...
  • Ordure

    dung; manure; excrement.
  • Ore

    a metal-bearing mineral or rock, or a native metal, that can be mined at a profit., a mineral or natural product serving as a source of some nonmetallic...
  • Oread

    classical mythology . any of a group of nymphs who were the companions of artemis.
  • Orectic

    of or pertaining to desire; appetitive.
  • Oreide

    oroide.
  • Orfray

    orphrey.
  • Organ

    also called pipe organ. a musical instrument consisting of one or more sets of pipes sounded by means of compressed air, played by means of one or more...
  • Organ grinder

    an itinerant street musician who earns a living by playing a hand organ or hurdy-gurdy.
  • Organ pipe

    one of the pipes of a pipe organ., something resembling such a pipe.
  • Organdie

    a fine, thin cotton fabric usually having a durable crisp finish, white, dyed, or printed, used for blouses , dresses , curtains , trimmings , etc .
  • Organdy

    a fine, thin cotton fabric usually having a durable crisp finish, white, dyed, or printed, used for blouses , dresses , curtains , trimmings , etc .
  • Organic

    noting or pertaining to a class of chemical compounds that formerly comprised only those existing in or derived from plants or animals, but that now includes...
  • Organically

    in an organic manner., by or with organs., with reference to organic structure.
  • Organicism

    philosophy . the view that some systems resemble organisms in having parts that function in relation to the whole to which they belong. compare holism...
  • Organism

    a form of life composed of mutually interdependent parts that maintain various vital processes., a form of life considered as an entity; an animal, plant,...
  • Organist

    a person who plays the organ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top