Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Overhead

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adverb

over one's head; aloft; up in the air or sky, esp. near the zenith
There was a cloud overhead.
so as to be completely submerged or deeply involved
to plunge overhead in water; to sink overhead in debt.

Adjective

situated, operating, or passing above, aloft, or over the head
an overhead sprinkler system.
of or pertaining to the general cost of running a business
overhead expenses; an overhead charge.

Noun

the general, fixed cost of running a business, as rent, lighting, and heating expenses, which cannot be charged or attributed to a specific product or part of the work operation.
Accounting . that part of manufacturing costs for which cost per unit produced is not readily assignable.
(in a hoistway) the distance between the last floor level served and the beam supporting the hoisting sheaves or machinery.
(in racket sports) a stroke in which the ball or shuttlecock is hit with a downward motion from above the head; smash.
an overhead compartment, shelf, etc.
Pillows are in the overhead above each passenger's seat.
Also called overhead shot. Movies, Television . a shot in which the camera is positioned above the actors, esp. directly overhead.
a ceiling light in a room
Turn off the overheads when you leave.
Also called overhead projector. a projector capable of projecting images above and behind the person operating it, thus allowing a lecturer or speaker to remain facing the audience while using it.
Also called overhead projection. a picture or image projected in this manner
a lecture enhanced with overheads.

Antonyms

adjective, adverb
below , underfoot

Synonyms

adjective, adverb
above , aerial , aloft , atop , hanging , in the sky , on high , over , overhanging , roof , skyward , upper , upward
noun
budget , burden , cost , depreciation , expense , expenses , insurance , outlay , rent , upkeep , utilities , above , aerial , aloft , cover , roof

Xem thêm các từ khác

  • Overhead projector

    over one's head; aloft; up in the air or sky, esp. near the zenith, so as to be completely submerged or deeply involved, situated, operating, or passing...
  • Overhear

    to hear (speech or a speaker) without the speaker's intention or knowledge, i accidentally overheard what they were saying .
  • Overheard

    to hear (speech or a speaker) without the speaker's intention or knowledge, i accidentally overheard what they were saying .
  • Overheat

    to heat to excess., to excite or agitate; make vehement, to become overheated, the state or condition of being overheated; excessive heat, agitation, or...
  • Overhung

    pt. and pp. of overhang., hung or suspended from above, an overhung door .
  • Overindulge

    to indulge to excess, verb, to overindulge one 's fondness for candy ., cater , coddle , cosset , indulge , mollycoddle , pamper , spoil
  • Overindulgence

    to indulge to excess, noun, adjective, to overindulge one 's fondness for candy ., intemperance , surfeit , debauchery , depravity , dissipation , excess...
  • Overjoy

    to cause to feel great joy or delight; elate, verb, it overjoys me to hear of your good fortune . i was overjoyed at her safe arrival ., cheer , enchant...
  • Overjoyed

    to cause to feel great joy or delight; elate, adjective, adjective, it overjoys me to hear of your good fortune . i was overjoyed at her safe arrival .,...
  • Overkill

    the capacity of a nation to destroy, by nuclear weapons, more of an enemy than would be necessary for a military victory., an instance of such destruction.,...
  • Overladen

    to overload (usually used in pp. overladen ), a table overladen with rich food .
  • Overlaid

    pt. and pp. of overlay 1 ., to lay or place (one thing) over or upon another., to cover, overspread, or surmount with something., to finish with a layer...
  • Overlain

    pp. of overlie., to lie over or upon, as a covering or stratum., to smother (an infant) by lying upon it, as in sleep.
  • Overland

    by land; on terrain, over or across the land, proceeding, performed, or carried on overland, to travel overland rather than by sea ., a road that winds...
  • Overlap

    to lap over (something else or each other); extend over and cover a part of; imbricate., to cover and extend beyond (something else), to coincide in part...
  • Overlarge

    excessively large
  • Overlay

    to lay or place (one thing) over or upon another., to cover, overspread, or surmount with something., to finish with a layer or applied decoration of something,...
  • Overleaf

    on the other side of the page or sheet.
  • Overleap

    to leap over or across, to overreach (oneself) by leaping too far, to pass over or omit, archaic . to leap farther than; outleap., to overleap a fence...
  • Overlie

    to lie over or upon, as a covering or stratum., to smother (an infant) by lying upon it, as in sleep.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top