Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Pan

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a broad, shallow container of metal, usually having sides flaring outward toward the top, used in various forms for frying, baking, washing, etc.
any similar receptacle or part, as the scales of a balance.
the amount a pan holds or can hold; panful
a pan of shelled peas.
any of various open or closed containers used in industrial or mechanical processes.
a container in which silver ores are ground and amalgamated.
a container in which gold or other heavy, valuable metals are separated from gravel or other substances by agitation with water.
a drifting piece of flat, thin ice, as formed on a shore or bay.
a natural depression in the ground, as one containing water, mud, or mineral salts.
a similar depression made artificially, as for evaporating salt water to make salt.
(in old guns) the depressed part of the lock, holding the priming.
Also, panning. an unfavorable review, critique, or appraisal
The show got one rave and three pans.
Slang . the face.

Verb (used with object)

Informal . to criticize severely, as in a review of a play.
to wash (gravel, sand, etc.) in a pan to separate gold or other heavy valuable metal.
to cook (oysters, clams, etc.) in a pan.

Verb (used without object)

to wash gravel, sand, etc., in a pan in seeking gold or the like.
to yield gold or the like, as gravel washed in a pan. ?

Verb phrase

pan out, Informal . to turn out, esp. successfully
The couple's reconciliation just didn't pan out.

Antonyms

verb
praise

Synonyms

noun
bucket , casserole , double boiler , frying pan , kettle , pail , pannikin , pot , roaster , saucepan , sheet , skillet , vessel , countenance , feature , muzzle , visage , censure , condemnation , criticism , denunciation , reprehension , reprobation
verb
follow , move , scan , separate , sift , sweep , swing , track , traverse , wash , blame , censure , condemn , cut up , denounce , denunciate , disparage , flay , hammer , jeer at , knock , rap , reprehend , review unfavorably , roast , slam , criticize , fault , basin , container , kettle , skillet , vessel
phrasal verb
come off , go , go over , work , work out

Xem thêm các từ khác

  • Pan-americanism

    the idea or advocacy of a political alliance or union of all the countries of north, central, and south america., a movement for or the idea or advocacy...
  • Pan-slavism

    the idea or advocacy of a political union of all the slavic peoples.
  • Pan out

    a broad, shallow container of metal, usually having sides flaring outward toward the top, used in various forms for frying, baking, washing, etc., any...
  • Pan pipe

    a primitive wind instrument consisting of a series of hollow pipes of graduated length, the tones being produced by blowing across the upper ends.
  • Panacea

    a remedy for all disease or ills; cure-all., an answer or solution for all problems or difficulties, noun, his economic philosophy is a good one , but...
  • Panache

    a grand or flamboyant manner; verve; style; flair, an ornamental plume of feathers, tassels, or the like, esp. one worn on a helmet or cap., architecture...
  • Panada

    a thick sauce or paste made with bread crumbs, milk, and seasonings, often served with roast wild fowl or meat.
  • Panama

    a republic in s central america. 2,693,417; 28,575 sq. mi. (74,010 sq. km)., also called panama city. a city in and the capital of panama, at the pacific...
  • Panamanian

    a republic in s central america. 2,693,417; 28,575 sq. mi. (74,010 sq. km)., also called panama city. a city in and the capital of panama, at the pacific...
  • Pancake

    a thin, flat cake of batter fried on both sides on a griddle or in a frying pan; griddlecake or flapjack., also called pancake landing. an airplane landing...
  • Panchromatic

    sensitive to all visible colors, as a photographic film.
  • Pancratic

    (in ancient greece) an athletic contest combining wrestling and boxing.
  • Pancratium

    (in ancient greece) an athletic contest combining wrestling and boxing.
  • Pancreas

    a gland, situated near the stomach, that secretes a digestive fluid into the intestine through one or more ducts and also secretes the hormone insulin.
  • Pancreatic

    a gland, situated near the stomach, that secretes a digestive fluid into the intestine through one or more ducts and also secretes the hormone insulin.
  • Panda

    also called giant panda. a white-and-black, bearlike mammal, ailuropoda melanoleuca, now rare and restricted to forest areas of central china containing...
  • Pandean

    of or pertaining to the god pan.
  • Pandect

    pandects, a complete body or code of laws., a complete and comprehensive digest., pandects, roman law . digest ( def. 12b ) .
  • Pandemic

    (of a disease) prevalent throughout an entire country, continent, or the whole world; epidemic over a large area., general; universal, a pandemic disease.,...
  • Pandemonium

    wild uproar or unrestrained disorder; tumult or chaos., a place or scene of riotous uproar or utter chaos., ( often initial capital letter ) the abode...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top