- Từ điển Anh - Anh
Parallactic
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
the apparent displacement of an observed object due to a change in the position of the observer.
Astronomy . the apparent angular displacement of a celestial body due to its being observed from the surface instead of from the center of the earth (diurnal parallax or geocentric parallax) or due to its being observed from the earth instead of from the sun (annual parallax or heliocentric parallax). Compare parallactic ellipse .
the difference between the view of an object as seen through the picture-taking lens of a camera and the view as seen through a separate viewfinder.
an apparent change in the position of cross hairs as viewed through a telescope, when the focusing is imperfect.
Xem thêm các từ khác
-
Parallax
the apparent displacement of an observed object due to a change in the position of the observer., astronomy . the apparent angular displacement of a celestial... -
Parallel
extending in the same direction, equidistant at all points, and never converging or diverging, having the same direction, course, nature, or tendency;... -
Parallel bars
a gymnasium apparatus consisting of two wooden bars on uprights, adjustable in height, and used for swinging, vaulting, balancing exercises, etc. -
Parallelepiped
a prism with six faces, all parallelograms. -
Parallelism
the position or relation of parallels., agreement in direction, tendency, or character; the state or condition of being parallel., a parallel or comparison.,... -
Parallelogram
a quadrilateral having both pairs of opposite sides parallel to each other., noun, oblong , plane , rectangle , rhomb , square -
Paralogism
argument violating principles of valid reasoning., a conclusion reached through such argument. -
Paralogize
to draw conclusions that do not follow logically from a given set of assumptions. -
Paralyse
to affect with paralysis., to bring to a condition of helpless stoppage, inactivity, or inability to act, the strike paralyzed communications . -
Paralyses
pathology ., a state of helpless stoppage, inactivity, or inability to act, a loss or impairment of voluntary movement in a body part, caused by injury... -
Paralysis
pathology ., a state of helpless stoppage, inactivity, or inability to act, a loss or impairment of voluntary movement in a body part, caused by injury... -
Paralytic
a person affected with paralysis., affected with or subject to paralysis., pertaining to or of the nature of paralysis., adjective, adjective, healthy... -
Paralyze
to affect with paralysis., to bring to a condition of helpless stoppage, inactivity, or inability to act, verb, verb, the strike paralyzed communications... -
Paramagnetic
a body or substance that, placed in a magnetic field, possesses magnetization in direct proportion to the field strength; a substance in which the magnetic... -
Paramagnetism
a body or substance that, placed in a magnetic field, possesses magnetization in direct proportion to the field strength; a substance in which the magnetic... -
Paramatta
a light, twilled dress fabric, having a silk or cotton warp and a woolen weft. -
Parameter
mathematics ., statistics . a variable entering into the mathematical form of any distribution such that the possible values of the variable correspond... -
Parametric
mathematics ., statistics . a variable entering into the mathematical form of any distribution such that the possible values of the variable correspond... -
Paramilitary
noting or pertaining to an organization operating as, in place of, or as a supplement to a regular military force, also, paramilitarist, a paramilitary... -
Paramo
a high, cold plateau of south america.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.