- Từ điển Anh - Anh
Parameter
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
Mathematics .
- a constant or variable term in a function that determines the specific form of the function but not its general nature, as a in f ( x ) = ax, where a determines only the slope of the line described by f ( x ).
- one of the independent variables in a set of parametric equations.
Statistics . a variable entering into the mathematical form of any distribution such that the possible values of the variable correspond to different distributions.
Computers . a variable that must be given a specific value during the execution of a program or of a procedure within a program.
Usually, parameters. limits or boundaries; guidelines
characteristic or factor; aspect; element
Synonyms
noun
Xem thêm các từ khác
-
Parametric
mathematics ., statistics . a variable entering into the mathematical form of any distribution such that the possible values of the variable correspond... -
Paramilitary
noting or pertaining to an organization operating as, in place of, or as a supplement to a regular military force, also, paramilitarist, a paramilitary... -
Paramo
a high, cold plateau of south america. -
Paramount
chief in importance or impact; supreme; preeminent, above others in rank or authority; superior in power or jurisdiction., a supreme ruler; overlord.,... -
Paramountcy
chief in importance or impact; supreme; preeminent, above others in rank or authority; superior in power or jurisdiction., a supreme ruler; overlord.,... -
Paramour
an illicit lover, esp. of a married person., any lover., noun, admirer , beau , boyfriend , concubine , courter , courtesan , doxy , escort , fianc , fiance... -
Parang
a large, heavy knife used as a tool or a weapon in malaysia and indonesia. -
Paranoia
psychiatry . a mental disorder characterized by systematized delusions and the projection of personal conflicts, which are ascribed to the supposed hostility... -
Paranoiac
of, like, or suffering from paranoia., a person suffering from paranoia. -
Parapet
fortification ., any low protective wall or barrier at the edge of a balcony, roof, bridge, or the like., noun, a defensive wall or elevation, as of earth... -
Paraph
a flourish made after a signature, as in a document, originally as a precaution against forgery. -
Paraphernalia
( sometimes used with a singular verb ) equipment, apparatus, or furnishing used in or necessary for a particular activity, ( used with a plural verb )... -
Paraphrase
a restatement of a text or passage giving the meaning in another form, as for clearness; rewording., the act or process of restating or rewording., to... -
Paraphrastic
having the nature of a paraphrase. -
Paraphyses
one of the erect, sterile filaments often growing among the reproductive organs in many fungi, mosses, and ferns. -
Paraphysis
one of the erect, sterile filaments often growing among the reproductive organs in many fungi, mosses, and ferns. -
Paraplegia
paralysis of both lower limbs due to spinal disease or injury. -
Parapodia
one of the unjointed rudimentary limbs or processes of locomotion of many worms, as annelids. -
Parapodium
one of the unjointed rudimentary limbs or processes of locomotion of many worms, as annelids. -
Paraquat
a toxic herbicide, c 1 2 h 1 4 n 2 ?2ch 3 so 4 , applied to food and flower crops and to highway borders as a defoliant and weed-killer.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.