Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Pardonable

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

kind indulgence, as in forgiveness of an offense or discourtesy or in tolerance of a distraction or inconvenience
I beg your pardon, but which way is Spruce Street?
Law .
a release from the penalty of an offense; a remission of penalty, as by a governor.
the document by which such remission is declared.
forgiveness of a serious offense or offender.
Obsolete . a papal indulgence.

Verb (used with object)

to make courteous allowance for or to excuse
Pardon me, madam.
to release (a person) from liability for an offense.
to remit the penalty of (an offense)
The governor will not pardon your crime.

Interjection

(used, with rising inflection, as an elliptical form of I beg your pardon, as when asking a speaker to repeat something not clearly heard or understood.)

Antonyms

adjective
inexcusable , unpardonable

Synonyms

adjective
excusable , forgivable , venial , remissible

Xem thêm các từ khác

  • Pardoner

    a person who pardons., (during the middle ages) an ecclesiastical official authorized to sell indulgences.
  • Pare

    to cut off the outer coating, layer, or part of., to remove (an outer coating, layer, or part) by cutting (often fol. by off or away )., to reduce or remove...
  • Paregoric

    a camphorated tincture of opium, containing benzoic acid, anise oil, etc., used chiefly to stop diarrhea in children., any soothing medicine; anodyne.,...
  • Parenchyma

    botany . the fundamental tissue of plants, composed of thin-walled cells able to divide., anatomy, zoology . the specific tissue of an animal organ as...
  • Parenchymal

    botany . the fundamental tissue of plants, composed of thin-walled cells able to divide., anatomy, zoology . the specific tissue of an animal organ as...
  • Parenchymatous

    botany . the fundamental tissue of plants, composed of thin-walled cells able to divide., anatomy, zoology . the specific tissue of an animal organ as...
  • Parent

    a father or a mother., an ancestor, precursor, or progenitor., a source, origin, or cause., a protector or guardian., biology . any organism that produces...
  • Parentage

    derivation or descent from parents or ancestors; birth, origin, or lineage, the state or relation of a parent; parenthood., noun, a man of distinguished...
  • Parental

    of or pertaining to a parent., proper to or characteristic of a parent, having the relation of a parent., genetics . pertaining to the sequence of generations...
  • Parentheses

    either or both of a pair of signs ( ) used in writing to mark off an interjected explanatory or qualifying remark, to indicate separate groupings of symbols...
  • Parenthesis

    either or both of a pair of signs ( ) used in writing to mark off an interjected explanatory or qualifying remark, to indicate separate groupings of symbols...
  • Parenthesize

    to insert (a word, phrase, etc.) as a parenthesis., to put between marks of parenthesis, to interlard with parenthetic remarks, as a speech., to parenthesize...
  • Parenthetic

    of, pertaining to, noting, or of the nature of a parenthesis, characterized by the use of parentheses., adjective, several unnecessary parenthetic remarks...
  • Parenthetical

    of, pertaining to, noting, or of the nature of a parenthesis, characterized by the use of parentheses., adjective, adjective, several unnecessary parenthetic...
  • Parenthetically

    of, pertaining to, noting, or of the nature of a parenthesis, characterized by the use of parentheses., several unnecessary parenthetic remarks .
  • Parenthood

    the state, position, or relation of a parent.
  • Parergon

    something that is an accessory to a main work or subject; embellishment., work undertaken in addition to one's principal work.
  • Paretic

    partial motor paralysis., a late manifestation of syphilis, characterized by progressive dementia and paralysis.
  • Parget

    any of various plasters or roughcasts for covering walls or other surfaces, esp. a mortar of lime, hair, and cow dung for lining chimney flues., gypsum.,...
  • Parhelia

    a bright circular spot on a solar halo; a mock sun, usually one of two or more such spots seen on opposite sides of the sun , and often accompanied by...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top