Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Peace

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the normal, nonwarring condition of a nation, group of nations, or the world.
( often initial capital letter ) an agreement or treaty between warring or antagonistic nations, groups, etc., to end hostilities and abstain from further fighting or antagonism
the Peace of Ryswick.
a state of mutual harmony between people or groups, esp. in personal relations
Try to live in peace with your neighbors.
the normal freedom from civil commotion and violence of a community; public order and security
He was arrested for being drunk and disturbing the peace.
cessation of or freedom from any strife or dissension.
freedom of the mind from annoyance, distraction, anxiety, an obsession, etc.; tranquillity; serenity.
a state of tranquillity or serenity
May he rest in peace.
a state or condition conducive to, proceeding from, or characterized by tranquillity
the peace of a mountain resort.
silence; stillness
The cawing of a crow broke the afternoon's peace.
( initial capital letter, italics ) a comedy (421 b.c.) by Aristophanes.

Interjection

(used to express greeting or farewell or to request quietness or silence).

Verb (used without object)

Obsolete . to be or become silent. ?

Idioms

at peace
in a state or relationship of nonbelligerence or concord; not at war.
untroubled; tranquil; content.
deceased.
hold or keep one's peace
to refrain from or cease speaking; keep silent
He told her to hold her peace until he had finished.
keep the peace
to maintain order; cause to refrain from creating a disturbance
Several officers of the law were on hand to keep the peace.
make one's peace with
to become reconciled with
He repaired the fence he had broken and made his peace with the neighbor on whose property it stood.
make peace
to ask for or arrange a cessation of hostilities or antagonism.

Antonyms

noun
disagreement , disharmony , fighting , war , agitation , distress , frustration , upset , worry

Synonyms

noun
accord , amity , armistice , cessation , conciliation , concord , friendship , love , neutrality , order , pacification , pacifism , reconciliation , treaty , truce , unanimity , union , unity , calmness , composure , congeniality , contentment , equanimity , harmony , hush , lull , peacefulness , placidity , quiet , quietude , relaxation , repose , reserve , rest , silence , stillness , sympathy , tranquility , placidness , serenity , tranquillity , calm , quietness , untroubledness , agreement , amiability , appeasement , ataraxia , compromise , detente , ease , fen , nirvana , olive branch , pact , pax , pax vobiscum , placability , quiescence , tranquilization

Xem thêm các từ khác

  • Peace offering

    any offering made to procure peace., a sacrificial offering made in order to assure communion with god. ex. 20:24; lev. 7, noun, 11 ?18., dove of peace...
  • Peace officer

    a civil officer appointed to preserve the public peace, as a sheriff or constable., noun, arm of the law , law enforcement agent , law enforcer , policeman...
  • Peace pipe

    calumet.
  • Peace time

    a time or period of peace, of or for such a period, a large navy even in peacetime ., peacetime uses of atomic energy .
  • Peaceable

    inclined or disposed to avoid strife or dissension; not argumentative or hostile, peaceful; tranquil, adjective, adjective, a peaceable person ; a peaceable...
  • Peaceableness

    inclined or disposed to avoid strife or dissension; not argumentative or hostile, peaceful; tranquil, a peaceable person ; a peaceable disposition ., in...
  • Peaceful

    characterized by peace; free from war, strife, commotion, violence, or disorder, of, pertaining to, or characteristic of a state or time of peace., peaceable;...
  • Peacefulness

    characterized by peace; free from war, strife, commotion, violence, or disorder, of, pertaining to, or characteristic of a state or time of peace., peaceable;...
  • Peacemaker

    a person, group, or nation that tries to make peace, esp. by reconciling parties who disagree, quarrel, or fight., noun, noun, agitator , instigator, appeaser...
  • Peacemaking

    a person, group, or nation that tries to make peace, esp. by reconciling parties who disagree, quarrel, or fight.
  • Peach

    the subacid, juicy, drupaceous fruit of a tree, prunus persica, of the rose family., the tree itself, cultivated in temperate climates., a light pinkish...
  • Peach blow

    a delicate purplish pink.
  • Peachy

    resembling a peach, as in color or appearance., informal . excellent; wonderful; fine., adjective, dandy , divine , excellent , fine , marvelous , nice...
  • Peacock

    the male of the peafowl distinguished by its long, erectile, greenish, iridescent tail coverts that are brilliantly marked with ocellated spots and that...
  • Peacock-blue

    of bright greenish blue
  • Peacock blue

    a lustrous greenish blue, as of certain peacock feathers.
  • Peafowl

    any of several gallinaceous birds of the genera pavo, of india, sri lanka, southeastern asia, and the east indies, and afropavo, of africa.
  • Peag

    wampum ( def. 1 ) .
  • Peahen

    the female peafowl.
  • Peak

    the pointed top of a mountain or ridge., a mountain with a pointed summit., the pointed top of anything., the highest or most important point or level,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top