- Từ điển Anh - Anh
Peculiarity
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun, plural -ties.
a trait, manner, characteristic, or habit that is odd or unusual.
oddity; singularity; eccentricity.
a distinguishing quality or characteristic.
the quality or condition of being peculiar.
Antonyms
noun
Synonyms
noun
- abnormality , affectation , attribute , bizarreness , character , distinctiveness , eccentricity , feature , foible , freakishness , gimmick , idiosyncrasy , kink * , mannerism , mark , odd trait , particularity , property , quality , queerness , quirk , savor , schtick , singularity , slant * , specialty , trait , twist * , unusualness , characteristic , quirkiness , crotchet , kink , oddity , oddness , stamp , twist
Xem thêm các từ khác
-
Pecuniary
of or pertaining to money, consisting of or given or exacted in money or monetary payments, (of a crime, violation, etc.) involving a money penalty or... -
Pedagogic
of or pertaining to a pedagogue or pedagogy., adjective, academic , dogmatic , instructive , learned , professorial , profound , scholastic , teaching... -
Pedagogical
of or pertaining to a pedagogue or pedagogy. -
Pedagogics
the science or art of teaching or education; pedagogy., noun, instruction , pedagogy , schooling , teaching , training , tuition , tutelage , tutoring -
Pedagogue
a teacher; schoolteacher., a person who is pedantic, dogmatic, and formal., noun, instructor , teacher , trainer , tutor , educator , pedant , schoolmaster -
Pedagogy
the function or work of a teacher; teaching., the art or science of teaching; education; instructional methods., noun, instruction , pedagogics , schooling... -
Pedal
a foot-operated lever used to control certain mechanisms, as automobiles, or to play or modify the sounds of certain musical instruments, as pianos, organs,... -
Pedant
a person who makes an excessive or inappropriate display of learning., a person who overemphasizes rules or minor details., a person who adheres rigidly... -
Pedantic
ostentatious in one's learning., overly concerned with minute details or formalisms, esp. in teaching., adjective, adjective, imprecise , informal, abstruse... -
Pedantry
the character, qualities, practices, etc., of a pedant, esp. undue display of learning., slavish attention to rules, details, etc., an instance of being... -
Pedate
having a foot or feet., resembling a foot., having divisions like toes., botany . (of a leaf) palmately parted or divided with the lateral lobes or divisions... -
Peddle
to carry (small articles, goods, wares, etc.) from place to place for sale at retail; hawk., to deal out, distribute, or dispense, esp. in small quantities,... -
Peddler
a person who sells from door to door or in the street., a person who tries to promote some cause, candidate, viewpoint, etc., noun, huckster , salesperson... -
Peddling
trifling; paltry; piddling. -
Pederasty
sexual relations between two males, esp. when one of them is a minor. -
Pedestal
an architectural support for a column, statue, vase, or the like., a supporting structure or piece; base., furniture ., building trades . a bulge cast... -
Pedestrian
a person who goes or travels on foot; walker., going or performed on foot; walking., of or pertaining to walking., lacking in vitality, imagination, distinction,... -
Pediatrics
the branch of medicine concerned with the development, care, and diseases of babies and children. -
Pediatrist
a physician who specializes in pediatrics. -
Pedicab
(esp. in southeast asia) a three-wheeled public conveyance operated by pedals, typically one having a hooded cab for two passengers mounted behind the...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.