- Từ điển Anh - Việt
Feature
Nghe phát âmMục lục |
/'fi:tʃə/
Thông dụng
Danh từ
Nét đặc biệt, điểm đặc trưng
( số nhiều) nét mặt
Bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo)
(sân khấu) tiết mục chủ chốt
Ngoại động từ
Là nét đặc biệt của
Mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì)
Đề cao
Chiếu (phim)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có (ai) đóng vai chính)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tưởng tượng
Cấu trúc từ
feature film
- phim truyện
feature picture
- phim truyện
Hình thái từ
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
đặc điểm, đặc tính, nét đặc trưng
Toán & tin
chức năng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
- ICF (intersystemcommunication feature)
- chức năng truyền thông liên hệ thống
- new feature
- chức năng mới
- power saver (feature)
- chức năng tiết kiệm năng lượng
Xây dựng
tiêu chí
Kỹ thuật chung
nét
nét đặc trưng
đặc điểm
- additional feature
- đặc điểm phụ thêm
- attachment feature
- đặc điểm gắn
- attachment feature
- đặc điểm kết nối
- cable through feature
- đặc điểm thông suốt cáp
- cable through feature
- đặc điểm xuyên cáp
- cluster feature
- đặc điểm nhóm
- communications feature type
- loại đặc điểm truyền thông
- compatibility feature
- đặc điểm tương thích
- correcting feature
- đặc điểm hiệu chỉnh
- design feature
- đặc điểm thiết kế
- Dual Cluster feature
- đặc điểm dual Cluster
- dual cluster feature
- đặc điểm liên cung kép
- essential feature
- đặc điểm thiết yếu
- feature adapter
- bộ điều hợp đặc điểm
- feature code
- mã đặc điểm
- feature expansion card
- cạc mở rộng đặc điểm
- feature extraction
- sự trích đặc điểm
- feature key
- phím đặc điểm
- first loop feature (loop1)
- đặc điểm vòng lập thứ nhất (vòng 1)
- floating-point feature
- đặc điểm dấu chẩm động
- generation feature
- đặc điểm phát sinh
- generation feature
- đặc điểm sinh
- geologic feature
- đặc điểm địa chất
- hydraulic feature
- đặc điểm thủy lực
- hydrographic feature
- đặc điểm thủy văn
- hydrologic feature
- đặc điểm thủy văn
- ICF (interactivecommunication feature)
- đặc điểm truyền thông có tương tác
- Interactive Communication Feature (ICF)
- đặc điểm truyền thông tương tác
- keylock feature
- đặc điểm khóa phím
- land feature
- đặc điểm địa hình
- language translation feature
- đặc điểm dịch ngôn ngữ
- loop feature
- đặc điểm vòng lặp
- map feature
- đặc điểm bản đồ
- materials quality feature
- đặc điểm chất lượng vật liệu
- multispeed clock feature
- đặc điểm nhiều xung nhịp
- PGF (presentationgraphics feature)
- đặc điểm đồ họa trình bày
- presentation graphics feature
- đặc điểm đồ họa trình bày
- relief feature
- đặc điểm địa hình
- salief feature
- đặc điểm chính
- security feature
- đặc điểm an toàn
- selective identification feature
- đặc điểm nhận dạng chọn lọc
- single cluster feature
- đặc điểm nhóm đơn
- structural feature
- đặc điểm cấu tạo
- structural feature
- đặc điểm cấu trúc
- tectonic feature
- đặc điểm kiến tạo
- topographic feature
- đặc điểm địa hình
- virtual machine assist feature
- đặc điểm trợ giúp máy ảo
- water feature
- đặc điểm thủy văn
đặc tính
- decimal feature
- đặc tính thập phân
- design feature
- đặc tính sinh thái
- desirable feature
- đặc tính mong muốn
- distinguishing feature
- đặc tính phân biệt
- ecologic feature
- đặc tính sinh thái
- economic feature
- đặc tính kinh tế
- erosional feature
- đặc tính xói mòn
- Extended Distance Feature (XDF)
- đặc tính mở rộng khoảng cách
- feature code
- mã đặc tính
- flood feature
- đặc tính lũ
- geometrical feature of a switch
- đặc tính hình học của ghi
- key feature
- đặc tính của khóa
- operating feature
- đặc tính làm việc
đặc trưng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
- decimal feature
- đặc trưng thập phân
- depositional feature
- đặc trưng thiết kế
- distinguishing feature
- đặc trưng phân biệt
- feature code
- mã đặc trưng
- feature key
- phím đặc trưng
- flow feature
- đặc trưng dòng chảy
- morphologic feature
- đặc trưng hình thái
- physical feature
- đặc trưng vật lý (của lưu vực)
- power feature
- đặc trưng năng lượng
- project feature
- các đặc trưng của dự án (kinh tế, kỹ thuật...)
dấu hiệu
mốc
phương tiện riêng
tính năng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
- deleted feature
- tính năng bị xóa
- feature group
- nhóm tính năng
- Feature Group (A, B, C, D) (FG)
- Nhóm tính năng (A, B, C, D)
- feature test macro
- macrô kiểm thử tính năng
- keylock feature
- tính năng khóa phím
- markup minimization feature
- tính năng giảm thiểu đánh dấu
- new feature
- tính năng mới
- Presentation Graphics Feature (PGF)
- tính năng đồ họa trình diễn
Kinh tế
bài (báo) đặc tả
đặc tính, đặc điểm
đặc trưng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- affection , angle , article , aspect , attribute , character , component , constituent , detail , differential , earmark * , element , facet , factor , gag * , gimmick , hallmark , idiosyncrasy , individuality , ingredient , integrant , item , mark , notability , particularity , peculiarity , point , property , quality , savor , slant * , speciality , specialty , trait , twist * , unit , virtue , big show , crowd puller , draw , drawing card , headliner , innovation , main item , prominent part , column , comment , piece , report , story , countenance , muzzle , visage , characteristic , lead , appearance , eccentricity , facies , habitus , landmark , lineament , oddity , physiognomy , physique , redeeming feature , singularity , topography
verb
- accentuate , advertise , blaze * , call attention to , emphasize , headline * , italicize , make conspicuous , mark , play up * , point up * , present , promote , set off * , spotlight * , star , stress , underline , underscore , accent , highlight , play up , point up , conceive , envisage , envision , fancy , fantasize , image , picture , see , think , vision , visualize , angle , aspect , attribute , character , characteristic , column , component , countenance , detail , element , facet , factor , hallmark , headline , idiosyncrasy , lineament , outline , story , trait
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Feature (new)
nét riêng, vẻ, -
Feature Group (A, B, C, D) (FG)
nhóm tính năng (a, b, c, d), -
Feature adapter
bộ điều hợp đặc điểm, -
Feature attribute table
bảng thuộc tính đối tượng, bảng thuộc tính đối tượng, -
Feature class
dạng đối tượng, dạng đối tượng, -
Feature code
mã đặc điểm, mã đặc tính, mã đặc trưng, -
Feature expansion card
cạc mở rộng đặc điểm, tấm bìa mở rộng phương tiện, -
Feature extraction
sự trích đặc điểm, -
Feature film
Thành Ngữ:, feature film, phim truyện -
Feature firm
phim truyện, -
Feature group
nhóm tính năng, -
Feature key
phím đặc điểm, phím đặc trưng, -
Feature picture
Thành Ngữ:, feature picture, phim truyện -
Feature selection by attribute
chọn đối tượng bằng thuộc tính, -
Feature test macro
macrô kiểm thử tính năng, -
Feature wall
tường sần sùi, -
Featured
/ ´fi:tʃəd /, Tính từ: có đường nét, có nét mặt, Được đưa ra, được đề cao, Kỹ... -
Featureless
/ ´fi:tʃəlis /, Tính từ: không có nét đặc biệt, Kỹ thuật chung:... -
Features
đường bao, chức năng, -
Features (on the Earth)
mẫu hình (của mặt đất),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.