- Từ điển Anh - Anh
Pimp
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
a despicable person.
Australia and New Zealand . an informer; stool pigeon.
Verb (used without object)
to act as a pimp.
Verb (used with object)
to act as a pimp for.
to exploit.
Xem thêm các từ khác
-
Pimpernel
a plant belonging to the genus anagallis, of the primrose family, esp. a. arvensis (scarlet pimpernel), having scarlet or white flowers that close at the... -
Pimping
petty; insignificant; trivial., british dialect . puny; weak; sickly. -
Pimple
a small, usually inflammatory swelling or elevation of the skin; papule or pustule., noun, abscess , acne , beauty spot , blackhead , blemish , blister... -
Pimpled
having many pimples. -
Pimply
having many pimples., adjective, noun, papulose, blackhead , horripilation , papilla , papule , pustule , sty , tetter , wen , zit -
Pin
a small, slender, often pointed piece of wood, metal, etc., used to fasten, support, or attach things., a short, slender piece of wire with a point at... -
Pin-money
any small sum set aside for nonessential minor expenditures., (formerly) an allowance of money given by a husband to his wife for her personal expenditures. -
Pin-up
a large photograph, as of a sexually attractive person, suitable for pinning on a wall., a person in such a photograph., a device or fixture that is fastened... -
Pin head
the head of a pin., something very small or insignificant., slang . a stupid person; nitwit. -
Pin hole
a small hole made by or as by a pin., a hole for a pin to go through; tiny aperture. -
Pin money
any small sum set aside for nonessential minor expenditures., (formerly) an allowance of money given by a husband to his wife for her personal expenditures.,... -
Pin on
, =====having a grain suggestive of the heads of pins. used of leather. -
Pin point
the point of a pin., a trifle; pinhead., a tiny spot or sharp point., to locate or describe exactly or precisely, exact; precise, to pinpoint the problem... -
Pin up
a large photograph, as of a sexually attractive person, suitable for pinning on a wall., a person in such a photograph., a device or fixture that is fastened... -
Pinafore
a child's apron, usually large enough to cover the dress and sometimes trimmed with flounces., a woman's sleeveless garment derived from it, low-necked,... -
Pinaster
a species of pyramid-shaped pine, pinus pinaster, growing in southern europe and having clustered needles. -
Pince-nez
a pair of glasses held on the face by a spring that grips the nose., noun, eyeglasses , lorgnette , lorgnon , spectacles -
Pincers
a gripping tool consisting of two pivoted limbs forming a pair of jaws and a pair of handles (usually used with pair of )., zoology . a grasping organ... -
Pinch
to squeeze or compress between the finger and thumb, the teeth, the jaws of an instrument, or the like., to constrict or squeeze painfully, as a tight... -
Pinchbeck
an alloy of copper and zinc, used in imitation of gold., something sham, spurious, or counterfeit., made of pinchbeck., sham, spurious, or counterfeit,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.