Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Pinch

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to squeeze or compress between the finger and thumb, the teeth, the jaws of an instrument, or the like.
to constrict or squeeze painfully, as a tight shoe does.
to cramp within narrow bounds or quarters
The crowd pinched him into a corner.
to render (the face, body, etc.) unnaturally constricted or drawn, as pain or distress does
Years of hardship had pinched her countenance beyond recognition.
Horticulture . to remove or shorten (buds or shoots) in order to produce a certain shape of the plant, improve the quality of the bloom or fruit, or increase the development of buds (often fol. by out, off, or back ).
to affect with sharp discomfort or distress, as cold, hunger, or need does.
to straiten in means or circumstances
The depression pinched them.
to stint (a person, family, etc.) in allowance of money, food, or the like
They were severely pinched by the drought.
to hamper or inconvenience by the lack of something specified
The builders were pinched by the shortage of good lumber.
to stint the supply or amount of (a thing).
to put a pinch or small quantity of (a powder, spice, etc.) into something.
Slang .
to steal.
to arrest.
to roll or slide (a heavy object) with leverage from a pinch bar.
Nautical . to sail (a ship) so close to the wind that the sails shake slightly and the speed is reduced.
Horse Racing, British . to press (a horse) to the point of exhaustion.

Verb (used without object)

to exert a sharp or painful constricting force
This shoe pinches.
to cause sharp discomfort or distress
Their stomachs were pinched with hunger.
to economize unduly; stint oneself
They pinched and scraped for years to save money for a car.
Mining . (of a vein of ore or the like)
to diminish.
to diminish to nothing (sometimes fol. by out ).
Nautical . to trim a sail too flat when sailing to windward.

Noun

the act of pinching; nip; squeeze.
as much of anything as can be taken up between the finger and thumb
a pinch of salt.
a very small quantity of anything
a pinch of pungent wit.
sharp or painful stress, as of hunger, need, or any trying circumstances
the pinch of conscience; to feel the pinch of poverty.
a situation or time of special stress, esp. an emergency
A friend is someone who will stand by you in a pinch.
pinch bar.
Slang . a raid or an arrest.
Slang . a theft. ?

Idioms

pinch pennies
to stint on or be frugal or economical with expenditures; economize
I'll have to pinch pennies if I'm going to get through school.
with a pinch of salt. grain ( def. 27 ) .

Antonyms

noun
lot , advantage , blessing , good fortune
verb
be generous , give , offer , receive , free , release

Synonyms

noun
compression , confinement , contraction , cramp , grasp , grasping , hurt , limitation , nip , nipping , pressure , squeeze , torment , tweak , twinge , bit , dash , drop , jot , mite , small quantity , soupon , speck , splash , splatter , taste , box * , clutch , contingency , crisis , crunch * , difficulty , emergency , exigency , hardship , juncture , necessity , oppression , pass , plight , strait , stress , tight spot , tight squeeze , turning point * , zero hour * , apprehension , seizure , impingement , predicament , twitch , vellication , vicissitude
verb
chafe , compress , confine , cramp , crush , grasp , hurt , nip , pain , squeeze , tweak , twinge , wrench , wrest , wring , afflict , distress , economize , oppress , pinch pennies , press , scrape , scrimp , skimp , spare , stint , cop * , crib * , filch * , knock off * , lift * , nab * , pilfer , purloin , rob , snatch , swipe , take , apprehend , bust * , collar * , detain , hold , pick up * , pull in * , run in * , take into custody , filch , thieve , seize , constrict , contract , crimp , grab , gripe , impinge , skrimp , snip , straiten , vellicate

Xem thêm các từ khác

  • Pinchbeck

    an alloy of copper and zinc, used in imitation of gold., something sham, spurious, or counterfeit., made of pinchbeck., sham, spurious, or counterfeit,...
  • Pinchers

    a gripping tool consisting of two pivoted limbs forming a pair of jaws and a pair of handles (usually used with pair of )., zoology . a grasping organ...
  • Pinching

    baseball, adjective, cheap , close , close-fisted , costive , hard-fisted , mean , miserly , niggard , niggardly , parsimonious , penny-pinching , penurious...
  • Pincushion

    a small cushion into which pins are stuck until needed.
  • Pine

    any evergreen, coniferous tree of the genus pinus, having long, needle-shaped leaves, certain species of which yield timber, turpentine, tar, pitch, etc....
  • Pine marten

    a marten, martes martes, of europe and western asia., also called american marten. a marten, martes americana, inhabiting forests of the u.s. and canada.
  • Pine needle

    the needlelike leaf of a pine tree.
  • Pine tree

    a coniferous tree[syn: pine ]
  • Pinery

    a place in which pineapples are grown., a forest or grove of pine trees.
  • Pinfold

    a pound for stray animals., a fold, as for sheep or cattle., a place of confinement or restraint., to confine in or as in a pinfold.
  • Ping

    to produce a sharp sound like that of a bullet striking a sheet of metal., a pinging sound., verb, clink , knock , noise , sound , ting
  • Ping-pong

    to move back and forth or transfer rapidly from one locale, job, etc., to another; switch, to go back and forth; change rapidly or regularly; shift; bounce,...
  • Ping pong

    to move back and forth or transfer rapidly from one locale, job, etc., to another; switch, to go back and forth; change rapidly or regularly; shift; bounce,...
  • Pinguid

    fat; oily.
  • Pinion

    machinery ., metalworking . a gear driving a roll in a rolling mill., a gear with a small number of teeth, esp. one engaging with a rack or larger gear.,...
  • Pink

    a color varying from light crimson to pale reddish purple., any of several plants of the genus dianthus, as the clove pink or carnation. compare pink family...
  • Pink eye

    a contagious, epidemic form of acute conjunctivitis occurring in humans and certain animals, so called from the color of the inflamed eye .
  • Pinkish

    somewhat pink, the sky at sunset has a pinkish glow .
  • Pinky

    pink 3 .
  • Pinna

    botany . one of the primary divisions of a pinnate leaf., zoology ., anatomy . auricle ( def. 1a ) ., a feather, wing, or winglike part., a fin or flipper.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top