Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Pit

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a naturally formed or excavated hole or cavity in the ground
pits caused by erosion; clay pits.
a covered or concealed excavation in the ground, serving as a trap.
Mining .
an excavation made in exploring for or removing a mineral deposit, as by open-cut methods.
the shaft of a coal mine.
the mine itself.
the abode of evil spirits and lost souls; hell
an evil inspiration from the pit.
the pits, Slang . an extremely unpleasant, boring, or depressing place, condition, person, etc.; the absolute worst
When you're alone, Christmas is the pits.
a hollow or indentation in a surface
glass flawed by pits.
a natural hollow or depression in the body
the pit of the back.
pits, Informal . the armpits
up to my pits in work.
a small, depressed scar, as one of those left on the skin after smallpox or chicken pox.
an enclosure, usually below the level of the spectators, as for staging fights between dogs, cocks, or, formerly, bears.
(in a commodity exchange) a part of the floor of the exchange where trading in a particular commodity takes place
the corn pit.
Architecture .
all that part of the main floor of a theater behind the musicians.
British . the main floor of a theater behind the stalls.
orchestra ( def. 2a ) .
(in a hoistway) a space below the level of the lowest floor served.
Auto Racing . an area at the side of a track, for servicing and refueling the cars.
Bowling . the sunken area of a bowling alley behind the pins, for the placement or recovery of pins that have been knocked down.
Track . the area forward of the takeoff point in a jumping event, as the broad jump or pole vault, that is filled with sawdust or soft earth to lessen the force of the jumper's landing.
the area or room of a casino containing gambling tables.

Verb (used with object)

to mark or indent with pits or depressions
ground pitted by erosion.
to scar with pockmarks
His forehead was pitted by chicken pox.
to place or bury in a pit, as for storage.
to set in opposition or combat, as one against another.
to put (animals) in a pit or enclosure for fighting.

Verb (used without object)

to become marked with pits or depressions.
(of body tissue) to retain temporarily a mark of pressure, as by a finger, instrument, etc.

Antonyms

noun
mountain
verb
agree , go along

Synonyms

noun
abyss , chasm , crater , dent , depression , dimple , excavation , grave , gulf , hell , hollow , indentation , mine , perforation , pockmark , pothole , puncture , shaft , tomb , trench , well , basin , concavity , dip , sag , sink , sinkhole , cesspit , cesspool , kernel , pip , cavity , endocarp , foxhole , hole , lacuna , parquet , putamen , quarry , stone
verb
contend , counter , match , put in opposition , set against , vie , play off , abaddon , abyss , cavern , cavity , chasm , crater , depression , downfall , foxhole , grave , gully , hell , hole , hollow , indentation , mine , pockmark , seed , shaft , sump , trap , trench , underworld , well

Xem thêm các từ khác

  • Pit-a-pat

    as of footsteps; "he came running pit-a-pat down the hall", describing a rhythmic beating; "his heart went pit-a-pat"
  • Pitch

    to erect or set up (a tent, camp, or the like)., to put, set, or plant in a fixed or definite place or position., to throw, fling, hurl, or toss., baseball...
  • Pitch-and-toss

    a game in which players toss coins at a mark, the person whose coin hits closest to the mark tossing all the coins in the air and winning all those that...
  • Pitch-black

    extremely black or dark as pitch, adjective, a pitch -black night ., ebon , ebony , inky , jet , jetty , onyx , pitchy , sable , sooty
  • Pitch-dark

    dark or black as pitch, adjective, a pitch -dark night ., dark
  • Pitch black

    extremely black or dark as pitch, a pitch -black night .
  • Pitchblende

    a massive variety of uraninite, occurring in black pitchlike masses, a major ore of uranium and radium .
  • Pitched battle

    a battle in which the orderly arrangement of armed forces and the location have been predetermined., an encounter in which the antagonists are completely...
  • Pitcher

    a container, usually with a handle and spout or lip, for holding and pouring liquids., botany ., noun, a pitcherlike modification of the leaf of certain...
  • Pitcher plant

    any of various insectivorous new world bog plants of the genera sarracenia, darlingtonia, and heliamphora, having tubular or trumpet-shaped leaves containing...
  • Pitchfork

    a large, long-handled fork for manually lifting and pitching hay, stalks of grain, etc., pitchforks, northern u.s. beggar's-lice, esp. the achenes of spanish...
  • Pitchman

    an itinerant vendor of small wares that are usually carried in a case with collapsible legs, allowing it to be set up or removed quickly., any high-pressure...
  • Pitchy

    full of or abounding in pitch., smeared with pitch., resembling pitch, as in color, consistency, etc., dark or black as pitch., adjective, pitchy mud .,...
  • Piteous

    evoking or deserving pity; pathetic, archaic . compassionate., adjective, adjective, piteous cries for help ., cheerful , happy, beseeching , commiserable...
  • Piteousness

    evoking or deserving pity; pathetic, archaic . compassionate., piteous cries for help .
  • Pitfall

    a lightly covered and unnoticeable pit prepared as a trap for people or animals., any trap or danger for the unwary, noun, noun, the pitfall of excessive...
  • Pith

    botany . the soft, spongy central cylinder of parenchymatous tissue in the stems of dicotyledonous plants., zoology . the soft inner part of a feather,...
  • Pithily

    brief, forceful, and meaningful in expression; full of vigor, substance, or meaning; terse; forcible, of, like, or abounding in pith., a pithy observation...
  • Pithiness

    brief, forceful, and meaningful in expression; full of vigor, substance, or meaning; terse; forcible, of, like, or abounding in pith., a pithy observation...
  • Pithy

    brief, forceful, and meaningful in expression; full of vigor, substance, or meaning; terse; forcible, of, like, or abounding in pith., adjective, adjective,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top