Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Plantable

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any member of the kingdom Plantae, comprising multicellular organisms that typically produce their own food from inorganic matter by the process of photosynthesis and that have more or less rigid cell walls containing cellulose, including vascular plants, mosses, liverworts, and hornworts
some classification schemes may include fungi, algae, bacteria, blue-green algae, and certain single-celled eukaryotes that have plantlike qualities, as rigid cell walls or photosynthesis.
an herb or other small vegetable growth, in contrast with a tree or a shrub.
a seedling or a growing slip, esp. one ready for transplanting.
the equipment, including the fixtures, machinery, tools, etc., and often the buildings, necessary to carry on any industrial business
a manufacturing plant.
the complete equipment or apparatus for a particular mechanical process or operation
the heating plant for a home.
the buildings, equipment, etc., of an institution
the sprawling plant of the university.
Slang . something intended to trap, decoy, or lure, as criminals.
Slang . a scheme to trap, trick, swindle, or defraud.
a person, placed in an audience, whose rehearsed or prepared reactions, comments, etc., appear spontaneous to the rest of the audience.
a person placed secretly in a group or organization, as by a foreign government, to obtain internal or secret information, stir up discontent, etc.
Theater . a line of dialogue, or a character, action, etc., introducing an idea or theme that will be further developed at a later point in the play
Afterward we remembered the suicide plant in the second act.

Verb (used with object)

to put or set in the ground for growth, as seeds, young trees, etc.
to furnish or stock (land) with plants
to plant a section with corn.
to establish or implant (ideas, principles, doctrines, etc.)
to plant a love for learning in growing children.
to introduce (a breed of animals) into a country.
to deposit (young fish, or spawn) in a river, lake, etc.
to bed (oysters).
to insert or set firmly in or on the ground or some other body or surface
to plant posts along a road.
Theater . to insert or place (an idea, person, or thing) in a play.
to place; put.
to place with great force, firmness, or determination
He planted himself in the doorway as if daring us to try to enter. He planted a big kiss on his son's cheek.
to station; post
to plant a police officer on every corner.
to locate; situate
Branch stores are planted all over.
to establish (a colony, city, etc.); found.
to settle (persons), as in a colony.
to say or place (something) in order to obtain a desired result, esp. one that will seem spontaneous
The police planted the story in the newspaper in order to trap the thief.
Carpentry . to nail, glue, or otherwise attach (a molding or the like) to a surface.
to place (a person) secretly in a group to function as a spy or to promote discord.
Slang . to hide or conceal, as stolen goods.

Xem thêm các từ khác

  • Plantain

    a tropical plant, musa paradisiaca, of the banana family, resembling the banana., its fruit, eaten cooked as a staple food in tropical regions.
  • Plantar

    of or pertaining to the sole of the foot.
  • Plantation

    a usually large farm or estate, esp. in a tropical or semitropical country, on which cotton, tobacco, coffee, sugar cane, or the like is cultivated, usually...
  • Planter

    a person who plants., an implement or machine for planting seeds in the ground., the owner or manager of a plantation., history/historical . a colonist...
  • Plantigrade

    walking on the whole sole of the foot, as humans, and bears., a plantigrade animal.
  • Plaque

    a thin, flat plate or tablet of metal, porcelain, etc., intended for ornament, as on a wall, or set in a piece of furniture., an inscribed commemorative...
  • Plash

    a gentle splash., a pool or puddle., to splash gently.
  • Plashy

    marshy; wet., splashing.
  • Plasm

    anatomy, physiology . the liquid part of blood or lymph, as distinguished from the suspended elements., cell biology . cytoplasm., whey., a green, faintly...
  • Plasma

    anatomy, physiology . the liquid part of blood or lymph, as distinguished from the suspended elements., cell biology . cytoplasm., whey., a green, faintly...
  • Plasmatic

    anatomy, physiology . the liquid part of blood or lymph, as distinguished from the suspended elements., cell biology . cytoplasm., whey., a green, faintly...
  • Plasmodium

    biology . an ameboid, multinucleate mass or sheet of cytoplasm characteristic of some stages of organisms, as of myxomycetes or slime molds., any parasitic...
  • Plasmolysis

    contraction of the protoplasm in a living cell when water is removed by exosmosis.
  • Plaster

    a composition, as of lime or gypsum, sand, water, and sometimes hair or other fiber, applied in a pasty form to walls, ceilings, etc., and allowed to harden...
  • Plasterer

    a composition, as of lime or gypsum, sand, water, and sometimes hair or other fiber, applied in a pasty form to walls, ceilings, etc., and allowed to harden...
  • Plastic

    often, plastics. any of a group of synthetic or natural organic materials that may be shaped when soft and then hardened, including many types of resins,...
  • Plastic bomb

    a bomb made of plastic explosive.
  • Plastically

    often, plastics. any of a group of synthetic or natural organic materials that may be shaped when soft and then hardened, including many types of resins,...
  • Plasticine

    a synthetic material resembling clay but remaining soft; used as a substitute for clay or wax in modeling (especially in schools)
  • Plasticity

    the quality or state of being plastic., the capability of being molded, receiving shape, or being made to assume a desired form, noun, the plasticity of...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top