Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Plead

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to appeal or entreat earnestly
to plead for time.
to use arguments or persuasions, as with a person, for or against something
She pleaded with him not to take the job.
to afford an argument or appeal
His youth pleads for him.
Law .
to make any allegation or plea in an action at law.
to put forward an answer on the part of a defendant to a legal declaration or charge.
to address a court as an advocate.
Obsolete . to prosecute a suit or action at law.

Verb (used with object)

to allege or urge in defense, justification, or excuse
to plead ignorance.
Law .
to maintain (a cause) by argument before a court.
to allege or set forth (something) formally in an action at law.
to allege or cite in legal defense
to plead a statute of limitations.

Antonyms

verb
answer , reply , decide , punish , sentence

Synonyms

verb
appeal , ask , beseech , cop a plea , crave , crawl , entreat , entreaty , implore , importune , make up for , petition , pray , solicit , square things , supplicate , adduce , advocate , allege , answer charges , argue , assert , avouch , cite , declare , give evidence , maintain , plea bargain , present , put forward , respond , use as excuse , vouch , beg , sue , apologize , defend , intercede , reason , urge

Xem thêm các từ khác

  • Pleader

    a person who pleads, esp. at law.
  • Pleading

    the act of a person who pleads., law ., the advocating of a cause in a court of law., the art or science of setting forth or drawing pleas in legal causes.,...
  • Pleadingly

    the act of a person who pleads., law ., the advocating of a cause in a court of law., the art or science of setting forth or drawing pleas in legal causes.,...
  • Pleasance

    a place laid out as a pleasure garden or promenade., archaic . pleasure.
  • Pleasant

    pleasing, agreeable, or enjoyable; giving pleasure, (of persons, manners, disposition, etc.) socially acceptable or adept; polite; amiable; agreeable.,...
  • Pleasantness

    pleasing, agreeable, or enjoyable; giving pleasure, (of persons, manners, disposition, etc.) socially acceptable or adept; polite; amiable; agreeable.,...
  • Pleasantry

    good-humored teasing; banter., a humorous or jesting remark., a courteous social remark used to initiate or facilitate a conversation, a humorous action.,...
  • Please

    (used as a polite addition to requests, commands, etc.) if you would be so obliging; kindly, to act to the pleasure or satisfaction of, to be the pleasure...
  • Pleased

    (used as a polite addition to requests, commands, etc.) if you would be so obliging; kindly, to act to the pleasure or satisfaction of, to be the pleasure...
  • Pleasing

    giving pleasure; agreeable; gratifying, adjective, adjective, a pleasing performance ., displeasng, adorable , agreeable , amiable , amusing , attractive...
  • Pleasurable

    such as to give pleasure; enjoyable; agreeable; pleasant, adjective, a pleasurable experience ., congenial , favorable , good , grateful , gratifying ,...
  • Pleasure

    the state or feeling of being pleased., enjoyment or satisfaction derived from what is to one's liking; gratification; delight., worldly or frivolous enjoyment,...
  • Pleat

    a fold of definite, even width made by doubling cloth or the like upon itself and pressing or stitching it in place., to fold or arrange in pleats., noun,...
  • Pleb

    a member of the plebs; a plebeian or commoner., plebe ( def. 1 ) ., noun, common , commonality , commoner , crowd , hoi polloi , mass , mob , plebeian...
  • Plebe

    also, pleb. (at the u.s. military and naval academies) a member of the freshman class., obsolete . plebeian ( def. 4 ) .
  • Plebeian

    belonging or pertaining to the common people., of, pertaining to, or belonging to the ancient roman plebs., common, commonplace, or vulgar, a member of...
  • Plebiscite

    a direct vote of the qualified voters of a state in regard to some important public question., the vote by which the people of a political unit determine...
  • Plectra

    plectrum., a small piece of plastic, metal, ivory, etc., for plucking the strings of a guitar, lyre, mandolin, etc., anatomy, zoology . an anatomical part...
  • Plectrum

    a small piece of plastic, metal, ivory, etc., for plucking the strings of a guitar, lyre, mandolin, etc., anatomy, zoology . an anatomical part resembling...
  • Pled

    a pt. and pp. of plead.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top