Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Pledger

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a solemn promise or agreement to do or refrain from doing something
a pledge of aid; a pledge not to wage war.
something delivered as security for the payment of a debt or fulfillment of a promise, and subject to forfeiture on failure to pay or fulfill the promise.
the state of being given or held as security
to put a thing in pledge.
Law .
the act of delivering goods, property, etc., to another for security.
the resulting legal relationship.
something given or regarded as a security.
a person accepted for membership in a club, fraternity, or sorority, but not yet formally approved.
an assurance of support or goodwill conveyed by drinking a person's health; a toast.
Obsolete .
a hostage.
a person who becomes bail or surety for another.

Verb (used with object)

to bind by or as if by a pledge
to pledge hearers to secrecy.
to promise solemnly
to pledge one's support.
to give or deposit as a pledge; pawn.
to stake, as one's honor.
to secure by a pledge; give a pledge for.
to accept as a pledge for club, fraternity, or sorority membership.
to drink a health or toast to.

Verb (used without object)

to make or give a pledge
to pledge for someone.
to drink a pledge; toast someone's health, success, etc. ?

Idiom

take the pledge, to make a solemn
formal vow to abstain from intoxicating drink.

Xem thêm các từ khác

  • Pledget

    a small, flat mass of lint, absorbent cotton, or the like, for use on a wound, sore, etc.
  • Pleiad

    any of the pleiades., french, pl
  • Pleiades

    classical mythology . seven daughters of atlas and half sisters of the hyades, placed among the stars to save them from the pursuit of orion. one of them...
  • Pleistocene

    noting or pertaining to the epoch forming the earlier half of the quaternary period, beginning about two million years ago and ending 10,000 years ago,...
  • Plenary

    full; complete; entire; absolute; unqualified, attended by all qualified members; fully constituted, a plenary session, meeting, or the like., adjective,...
  • Plenipotentiary

    a person, esp. a diplomatic agent, invested with full power or authority to transact business on behalf of another., invested with full power or authority,...
  • Plenitude

    fullness or adequacy in quantity, measure, or degree; abundance, state of being full or complete., noun, a plenitude of food , air , and sunlight ., abundance...
  • Plenitudinous

    characterized or marked by plenitude., stout or portly., adjective, abundant , ample , bounteous , bountiful , copious , heavy , plenteous , plentiful...
  • Plenteous

    plentiful; copious; abundant, yielding abundantly; fruitful, adjective, a plenteous supply of food ., a plenteous harvest ., abundant , ample , bounteous...
  • Plenteousness

    plentiful; copious; abundant, yielding abundantly; fruitful, noun, a plenteous supply of food ., a plenteous harvest ., abundance , bounteousness , bountifulness...
  • Plentiful

    existing in great plenty, yielding abundantly, adjective, adjective, coal was plentiful , and therefore cheap , in that region ., a plentiful source of...
  • Plentifulness

    existing in great plenty, yielding abundantly, coal was plentiful , and therefore cheap , in that region ., a plentiful source of inspiration .
  • Plenty

    a full or abundant supply or amount, the state or quality of being plentiful; abundance, an abundance, as of goods or luxuries, or a time of such abundance,...
  • Plenum

    the state or a space in which a gas, usually air, is contained at a pressure greater than atmospheric pressure., a full assembly, as a joint legislative...
  • Pleochroic

    (of a biaxial crystal) characterized by pleochroism.
  • Pleochroism

    the property of certain crystals of exhibiting different colors when viewed from different directions under transmitted light. compare dichroism ( def....
  • Pleomorphic

    of, pertaining to, or characterized by pleomorphism; polymorphous.
  • Pleomorphism

    existence of an organism in two or more distinct forms during the life cycle; polymorphism.
  • Pleonasm

    the use of more words than are necessary to express an idea; redundancy., an instance of this, as free gift or true fact., a redundant word or expression.,...
  • Pleonastic

    the use of more words than are necessary to express an idea; redundancy., an instance of this, as free gift or true fact., a redundant word or expression.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top