Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Precipitation

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the act of precipitating; state of being precipitated.
a casting down or falling headlong.
a hastening or hurrying in movement, procedure, or action.
sudden haste.
unwise or rash rapidity.
Meteorology .
falling products of condensation in the atmosphere, as rain, snow, or hail.
the amount of rain, snow, hail, etc., that has fallen at a given place within a given period, usually expressed in inches or centimeters of water.
Chemistry, Physics . the precipitating of a substance from a solution.

Antonyms

noun
dryness

Synonyms

noun
cloudburst , condensation , drizzle , hail , hailstorm , heavy dew , precip , rain , rainfall , rainstorm , sleet , snow , storm , wetness , hastiness , hurriedness , precipitance , precipitancy , precipitateness , rashness , rush , dreg , lees , precipitate , sediment , downpour , hastening , impetuosity , mist , moisture

Xem thêm các từ khác

  • Precipitous

    of the nature of or characterized by precipices, extremely or impassably steep, precipitate., adjective, adjective, a precipitous wall of rock ., precipitous...
  • Precipitousness

    of the nature of or characterized by precipices, extremely or impassably steep, precipitate., a precipitous wall of rock ., precipitous mountain trails...
  • Precise

    definitely or strictly stated, defined, or fixed, being exactly that and neither more nor less, being just that and no other, definite or exact in statement,...
  • Precisely

    definitely or strictly stated, defined, or fixed, being exactly that and neither more nor less, being just that and no other, definite or exact in statement,...
  • Preciseness

    definitely or strictly stated, defined, or fixed, being exactly that and neither more nor less, being just that and no other, definite or exact in statement,...
  • Precisian

    a person who adheres punctiliously to the observance of rules or forms, esp. in matters of religion., one of the english puritans of the 16th and 17th...
  • Precisianism

    a person who adheres punctiliously to the observance of rules or forms, esp. in matters of religion., one of the english puritans of the 16th and 17th...
  • Precision

    the state or quality of being precise., accuracy; exactness, mechanical or scientific exactness, punctiliousness; strictness, mathematics . the degree...
  • Preclude

    to prevent the presence, existence, or occurrence of; make impossible, to exclude or debar from something, verb, verb, the insufficiency of the evidence...
  • Preclusion

    to prevent the presence, existence, or occurrence of; make impossible, to exclude or debar from something, noun, the insufficiency of the evidence precludes...
  • Preclusive

    to prevent the presence, existence, or occurrence of; make impossible, to exclude or debar from something, adjective, the insufficiency of the evidence...
  • Precocious

    unusually advanced or mature in development, esp. mental development, prematurely developed, as the mind, faculties, etc., of or pertaining to premature...
  • Precociousness

    unusually advanced or mature in development, esp. mental development, prematurely developed, as the mind, faculties, etc., of or pertaining to premature...
  • Precocity

    the state of being or tendency to be precocious.
  • Precognition

    knowledge of a future event or situation, esp. through extrasensory means., scots law ., noun, the examination of witnesses and other parties before a...
  • Preconceive

    to form a conception or opinion of beforehand, as before seeing evidence or as a result of previously held prejudice.
  • Preconception

    a conception or opinion formed beforehand., bias., noun, noun, ignorance, assumption , bias , delusion , illusion , inclination , notion , preconceived...
  • Precondition

    something that must come before or is necessary to a subsequent result; condition, to subject (a person or thing) to a special treatment in preparation...
  • Preconization

    to proclaim or commend publicly., to summon publicly., roman catholic church . (of the pope) to declare solemnly in consistory the appointment of (a new...
  • Preconize

    to proclaim or commend publicly., to summon publicly., roman catholic church . (of the pope) to declare solemnly in consistory the appointment of (a new...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top