Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Preparation

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a proceeding, measure, or provision by which one prepares for something
preparations for a journey.
any proceeding, experience, or the like considered as a mode of preparing for the future.
an act of preparing.
the state of being prepared.
something prepared, manufactured, or compounded
a special preparation for sunbathers.
a specimen, as an animal body, prepared for scientific examination, dissection, etc.
Music .
the preparing of a dissonance, by introducing the dissonant tone as a consonant tone in the preceding chord.
the tone so introduced.
New Testament . the day before the Sabbath or a feast day.
British . work done by students in preparation for class; homework.
the Preparation, the introductory prayers of the Mass or other divine service.

Antonyms

noun
unreadiness , ingredient

Synonyms

noun
alertness , anticipation , arrangement , background , base , basis , build-up , construction , dry run * , education , establishment , evolution , expectation , fitting , foresight , formation , foundation , gestation , getting ready , groundwork , homework , incubation , lead time , making ready , manufacture , measure , plan , precaution , preparedness , preparing , provision , putting in order , qualification , readying , rehearsal , rundown , safeguard , schoolwork , study , substructure , training , tryout , workout , blend , brew , composition , compound , concoction , confection , decoction , medicine , mixture , product , tincture , readiness

Xem thêm các từ khác

  • Preparative

    preparatory., something that prepares., a preparation.
  • Preparatory

    serving or designed to prepare, preliminary; introductory, of or pertaining to training that prepares for more advanced education. ?, preparatory...
  • Prepare

    to put in proper condition or readiness, to get (a meal) ready for eating, as by proper assembling, cooking, etc., to manufacture, compound, or compose,...
  • Prepared

    properly expectant, organized, or equipped; ready, (of food) processed by the manufacturer or seller, by cooking, cleaning, or the like, so as to be ready...
  • Preparedness

    the state of being prepared; readiness., possession of adequate armed forces, industrial resources and potential, etc., esp. as a deterrent to enemy attack.,...
  • Prepay

    to pay or arrange to pay beforehand or before due, to prepay the loan .
  • Prepayment

    to pay or arrange to pay beforehand or before due, to prepay the loan .
  • Prepense

    planned or intended in advance; premeditated.
  • Preponderance

    the fact or quality of being preponderant; superiority in weight, power, numbers, etc., noun, noun, the preponderance of votes is against the proposal...
  • Preponderancy

    the fact or quality of being preponderant; superiority in weight, power, numbers, etc., noun, the preponderance of votes is against the proposal ., ascendance...
  • Preponderant

    superior in weight, force, influence, numbers, etc.; prevailing, adjective, a preponderant misconception ., commanding , controlling , dominating , dominative...
  • Preponderate

    to exceed something else in weight; be the heavier., to incline downward or descend, as one scale or end of a balance, because of greater weight; be weighed...
  • Preposition

    any member of a class of words found in many languages that are used before nouns, pronouns, or other substantives to form phrases functioning as modifiers...
  • Prepositional

    any member of a class of words found in many languages that are used before nouns, pronouns, or other substantives to form phrases functioning as modifiers...
  • Prepositive

    (of a word) placed before another word to modify it or to show its relation to other parts of the sentence. in red book, red is a prepositive adjective....
  • Prepossess

    to possess or dominate mentally beforehand, as a prejudice does., to prejudice or bias, esp. favorably., to impress favorably beforehand or at the outset.,...
  • Prepossessing

    that impresses favorably; engaging or attractive, adjective, adjective, a confident and prepossessing young man ., homely , repulsive , ugly , unattractive...
  • Prepossession

    the state of being prepossessed., a prejudice, esp. one in favor of a person or thing., noun, one-sidedness , partiality , partisanship , prejudice , tendentiousness...
  • Preposterous

    completely contrary to nature, reason, or common sense; absurd; senseless; utterly foolish, adjective, adjective, a preposterous tale ., reasonable , sensible,...
  • Preposterousness

    completely contrary to nature, reason, or common sense; absurd; senseless; utterly foolish, noun, a preposterous tale ., absurdity , folly , foolery ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top