- Từ điển Anh - Anh
Presbyteral
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Noun
(in the early Christian church) an office bearer who exercised teaching, priestly, and administrative functions.
(in hierarchical churches) a priest.
an elder in a Presbyterian church.
Xem thêm các từ khác
-
Presbyterial
of or pertaining to a presbytery., presbyterian ( def. 1 ) . -
Presbyterian
pertaining to or based on the principle of ecclesiastical government by presbyters or presbyteries., ( initial capital letter ) designating or pertaining... -
Presbytery
a body of presbyters or elders., (in presbyterian churches) an ecclesiastical court consisting of all the ministers and one or two presbyters from each... -
Preschool
of, pertaining to, or intended for a child between infancy and school age, a school or nursery for preschool children., noun, new methods of preschool... -
Prescience
knowledge of things before they exist or happen; foreknowledge; foresight., noun, farsightedness , foresight , foreknowledge , omniscience , prediction... -
Prescient
knowledge of things before they exist or happen; foreknowledge; foresight., adjective, farsighted , foresighted -
Prescind
to separate or single out in thought; abstract., to cut off, terminate, or remove., to withdraw one's attention (usually fol. by from )., to turn aside... -
Prescribe
to lay down, in writing or otherwise, as a rule or a course of action to be followed; appoint, ordain, or enjoin., medicine/medical . to designate or order... -
Prescript
prescribed., that which is prescribed or laid down, as a rule, precept, or order., noun, dictate , regulation , rubric , command , decree , law , rule... -
Prescription
medicine/medical ., an act of prescribing., that which is prescribed., law ., (of drugs) sold only upon medical prescription; ethical. compare over-the-counter... -
Prescriptive
that prescribes; giving directions or injunctions, depending on or arising from effective legal prescription, as a right or title established by a long... -
Preselection
to select in advance; choose beforehand. -
Presence
the state or fact of being present, as with others or in a place., attendance or company, immediate vicinity; proximity, the military or economic power... -
Present
being, existing, or occurring at this time or now; current, at this time; at hand; immediate, grammar ., being with one or others or in the specified or... -
Present-day
current; modern, adjective, present -day techniques ; present -day english ., contemporary , current , existent , existing , new , now -
Presentability
that may be presented., suitable or socially acceptable in appearance, dress, manners, etc., as for being introduced into society, of sufficiently good,... -
Presentable
that may be presented., suitable or socially acceptable in appearance, dress, manners, etc., as for being introduced into society, of sufficiently good,... -
Presentation
an act of presenting., the state of being presented., a social introduction, as of a person at court., an exhibition or performance, as of a play or film.,... -
Presentee
a person to whom something is presented., a person who is presented, as to a benefice., a debutante. -
Presentient
having a presentiment.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.