Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Profile

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the outline or contour of the human face, esp. the face viewed from one side.
a picture or representation of the side view of a head.
an outlined view, as of a city or mountain.
an outline of an object, as a molding, formed on a vertical plane passed through the object at right angles to one of its principal horizontal dimensions.
a drawing or the like representing this.
Surveying . a vertical section of the ground surface taken parallel to a survey line. Compare cross section ( def. 6 ) .
a verbal, arithmetical, or graphic summary or analysis of the history, status, etc., of a process, activity, relationship, or set of characteristics
a biochemical profile of a patient's blood; a profile of national consumer spending.
an informal biography or a concisely presented sketch of the life and character of a person.
a set of characteristics or qualities that identify a type or category of person or thing
a profile of a typical allergy sufferer.
the look, configuration, or lines of something
cars with a modern profile.
degree of noticeability; visibility.
Psychology . a description of behavioral and personality traits of a person compared with accepted norms or standards.
Theater . a flat stage property or scenic piece cut from a firm, thin material, as of beaverboard or plywood, and having an irregular edge resembling the silhouette of a natural object.
(in a gear) the outline of either end of a tooth.
Naval Architecture . a longitudinal elevation or section of a vessel. Compare outboard profile .

Verb (used with object)

to draw a profile of.
to produce or present a history, description, or analysis of
The magazine will profile the candidate in its next issue.

Synonyms

noun
contour , delineation , figuration , figure , form , likeness , line , lineament , lineation , portrait , shadow , shape , side view , silhouette , sketch , analysis , biography , character sketch , chart , diagram , review , study , survey , thumbnail sketch , vignette , vita , configuration , description , outline , side

Xem thêm các từ khác

  • Profit

    often, profits., the monetary surplus left to a producer or employer after deducting wages, rent, cost of raw materials, etc., advantage; benefit; gain.,...
  • Profit sharing

    the sharing of profits, as between employer and employee, esp. in such a way that the employee receives, in addition to wages, a share in the profits of...
  • Profit squeeze

    a sharp narrowing of the gap between cost and revenue.
  • Profitable

    yielding profit; remunerative, beneficial or useful., adjective, adjective, a profitable deal ., disadvantageous , unprofitable, assisting , beneficial...
  • Profiteer

    a person who seeks or exacts exorbitant profits, esp. through the sale of scarce or rationed goods., to act as a profiteer.
  • Profitless

    often, profits., the monetary surplus left to a producer or employer after deducting wages, rent, cost of raw materials, etc., advantage; benefit; gain.,...
  • Profligacy

    shameless dissoluteness., reckless extravagance., great abundance., noun, dissoluteness , dissolution , libertinism , licentiousness , extravagancy , lavishness...
  • Profligate

    utterly and shamelessly immoral or dissipated; thoroughly dissolute., recklessly prodigal or extravagant., a profligate person., adjective, adjective,...
  • Profound

    penetrating or entering deeply into subjects of thought or knowledge; having deep insight or understanding, originating in or penetrating to the depths...
  • Profoundly

    penetrating or entering deeply into subjects of thought or knowledge; having deep insight or understanding, originating in or penetrating to the depths...
  • Profoundness

    penetrating or entering deeply into subjects of thought or knowledge; having deep insight or understanding, originating in or penetrating to the depths...
  • Profundity

    the quality or state of being profound; depth., usually, profundities. profound or deep matters., a profoundly deep place; abyss., noun, deepness , profoundness...
  • Profuse

    spending or giving freely and in large amount, often to excess; extravagant (often fol. by in ), made or done freely and abundantly, abundant; in great...
  • Profuseness

    spending or giving freely and in large amount, often to excess; extravagant (often fol. by in ), made or done freely and abundantly, abundant; in great...
  • Profusion

    abundance; abundant quantity., a great quantity or amount (often fol. by of )., lavish spending; extravagance., noun, ampleness , copiousness , excess...
  • Prog

    to search or prowl about, as for plunder or food; forage., food or victuals.
  • Progenitor

    a biologically related ancestor, a person or thing that first indicates a direction, originates something, or serves as a model; predecessor; precursor,...
  • Progenitorship

    a biologically related ancestor, a person or thing that first indicates a direction, originates something, or serves as a model; predecessor; precursor,...
  • Progeny

    a descendant or offspring, as a child, plant, or animal., such descendants or offspring collectively., something that originates or results from something...
  • Proglottis

    one of the segments or joints of a tapeworm, containing complete reproductive systems, usually both male and female.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top