Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Prospector

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Usually, prospects.
an apparent probability of advancement, success, profit, etc.
the outlook for the future
good business prospects.
anticipation; expectation; a looking forward.
something in view as a source of profit.
a potential or likely customer, client, etc.
a potential or likely candidate.
a view, esp. of scenery; scene.
outlook or view over a region or in a particular direction.
a mental view or survey, as of a subject or situation.
Mining .
an apparent indication of ore or native metal.
a place giving such indications.
a mine working or excavation undertaken in a search for additional ore.
Archaic . sight; range of vision.

Verb (used with object)

to search or explore (a region), as for gold.
to work (a mine or claim) experimentally in order to test its value.

Verb (used without object)

to search or explore a region for gold or the like. ?

Idiom

in prospect
under consideration; expected; in view
He had no other alternative in prospect.

Synonyms

noun
miner , sourdough

Xem thêm các từ khác

  • Prospectus

    a document describing the major features of a proposed literary work, project, business venture, etc., in enough detail so that prospective investors,...
  • Prosper

    to be successful or fortunate, esp. in financial respects; thrive; flourish., archaic . to make successful or fortunate., verb, verb, fail , lose, advance...
  • Prospering

    very lively and profitable; "flourishing businesses"; "a palmy time for stockbrokers"; "a prosperous new business"; "doing a roaring trade"; "a thriving...
  • Prosperity

    a successful, flourishing, or thriving condition, esp. in financial respects; good fortune., prosperities, prosperous circumstances., noun, noun, failure...
  • Prosperous

    having or characterized by financial success or good fortune; flourishing; successful, well-to-do or well-off, favorable or propitious., adjective, adjective,...
  • Prosperously

    having or characterized by financial success or good fortune; flourishing; successful, well-to-do or well-off, favorable or propitious., a prosperous business...
  • Prosperousness

    having or characterized by financial success or good fortune; flourishing; successful, well-to-do or well-off, favorable or propitious., noun, a prosperous...
  • Prostate

    also, prostatic, prostate gland., / prst
  • Prostatic

    also, prostatic, prostate gland., / prst
  • Prostatitis

    inflammation of the prostate gland.
  • Prosthesis

    a device, either external or implanted, that substitutes for or supplements a missing or defective part of the body., grammar, prosody . the addition of...
  • Prosthetic

    a device, either external or implanted, that substitutes for or supplements a missing or defective part of the body., grammar, prosody . the addition of...
  • Prostitute

    a woman who engages in sexual intercourse for money; whore; harlot., a man who engages in sexual acts for money., a person who willingly uses his or her...
  • Prostitution

    the act or practice of engaging in sexual intercourse for money., base or unworthy use, as of talent or ability.
  • Prostrate

    to cast (oneself) face down on the ground in humility, submission, or adoration., to lay flat, as on the ground., to throw down level with the ground.,...
  • Prostration

    the act of prostrating., the state of being prostrated., extreme mental or emotional depression or dejection, extreme physical weakness or exhaustion,...
  • Prostyle

    (of a classical temple) having a portico on the front with the columns in front of the antae., a prostyle building or portico.
  • Prosy

    of the nature of or resembling prose., prosaic; dull, tedious, wearisome, or commonplace., noun, colorless , commonplace , dull , humdrum , jejune , prosaic...
  • Protactinium

    a radioactive, metallic element. symbol: pa; atomic number, 91 .
  • Protagonist

    the leading character, hero, or heroine of a drama or other literary work., a proponent for or advocate of a political cause, social program, etc., the...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top