Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Protestingly

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an expression or declaration of objection, disapproval, or dissent, often in opposition to something a person is powerless to prevent or avoid
a protest against increased taxation.
Commerce .
a formal notarial certificate attesting the fact that a check, note, or bill of exchange has been presented for acceptance or payment and that it has been refused.
the action taken to fix the liability for a dishonored bill of exchange or note.
Law .
(upon one's payment of a tax or other state or city exaction) a formal statement disputing the legality of the demand.
a written and attested declaration made by the master of a ship stating the circumstances under which some damage has happened to the ship or cargo, or other circumstances involving the liability of the officers, crew, etc.
Sports . a formal objection or complaint made to an official.

Verb (used without object)

to give manifest expression to objection or disapproval; remonstrate.
to make solemn or earnest declaration.

Verb (used with object)

to make a protest or remonstrance against; object to.
to say in protest or remonstrance.
to declare solemnly or earnestly; affirm; assert.
to make a formal declaration of the nonacceptance or nonpayment of (a bill of exchange or note).
Obsolete . to call to witness.

Xem thêm các từ khác

  • Proteus

    classical mythology . a sea god, son of oceanus and tethys, noted for his ability to assume different forms and to prophesy., a person or thing that readily...
  • Prothallium

    botany . the gametophyte of ferns and related plants., the analogous rudimentary gametophyte of seed-bearing plants.
  • Prothesis

    the addition of a sound or syllable at the beginning of a word, as in spanish escala ladder from latin scala., eastern church ., ( often initial capital...
  • Protista

    a taxonomic kingdom comprising the protists.
  • Protium

    the lightest and most common isotope of hydrogen. symbol, h 1
  • Protocol

    the customs and regulations dealing with diplomatic formality, precedence, and etiquette., an original draft, minute, or record from which a document,...
  • Protomartyr

    the first christian martyr, saint stephen., the first martyr in any cause.
  • Proton

    a positively charged elementary particle that is a fundamental constituent of all atomic nuclei. it is the lightest and most stable baryon, having a charge...
  • Protonic

    a positively charged elementary particle that is a fundamental constituent of all atomic nuclei. it is the lightest and most stable baryon, having a charge...
  • Protoplasm

    biology . (no longer in technical use) the colloidal and liquid substance of which cells are formed, excluding horny, chitinous, and other structural material;...
  • Protoplasmatic

    biology . (no longer in technical use) the colloidal and liquid substance of which cells are formed, excluding horny, chitinous, and other structural material;...
  • Protoplasmic

    biology . (no longer in technical use) the colloidal and liquid substance of which cells are formed, excluding horny, chitinous, and other structural material;...
  • Protoplast

    biology ., a person or thing that is formed first; original; prototype., the hypothetical first individual or one of the supposed first pair of a species...
  • Protoplastic

    biology ., a person or thing that is formed first; original; prototype., the hypothetical first individual or one of the supposed first pair of a species...
  • Prototypal

    the original or model on which something is based or formed., someone or something that serves to illustrate the typical qualities of a class; model; exemplar,...
  • Prototype

    the original or model on which something is based or formed., someone or something that serves to illustrate the typical qualities of a class; model; exemplar,...
  • Prototypic

    the original or model on which something is based or formed., someone or something that serves to illustrate the typical qualities of a class; model; exemplar,...
  • Prototypical

    the original or model on which something is based or formed., someone or something that serves to illustrate the typical qualities of a class; model; exemplar,...
  • Protozoa

    a major grouping or superphylum of the kingdom protista, comprising the protozoans.
  • Protozoology

    the branch of zoology that studies protozoans
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top