Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Quote

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to repeat (a passage, phrase, etc.) from a book, speech, or the like, as by way of authority, illustration, etc.
to repeat words from (a book, author, etc.).
to use a brief excerpt from
The composer quotes Beethoven's Fifth in his latest work.
to cite, offer, or bring forward as evidence or support.
to enclose (words) within quotation marks.
Commerce .
to state (a price).
to state the current price of.

Verb (used without object)

to make a quotation or quotations, as from a book or author.
(used by a speaker to indicate the beginning of a quotation.)

Noun

a quotation.
quotation mark. ?

Idiom

quote unquote
so called; so to speak; as it were
If you're a liberal, quote unquote, they're suspicious of you.

Synonyms

verb
adduce , attest , cite , detail , excerpt , extract , instance , name , paraphrase , parrot , proclaim , recall , recite , recollect , reference , refer to , retellnotes:one should use quote exclusively as a verb and use quotation as a noun , cost , passage , quotation , refer , repeat , retell , select

Xem thêm các từ khác

  • Quoth

    said (used with nouns, and with first- and third-person pronouns, and always placed before the subject), quoth the raven , nevermore .
  • Quotidian

    daily, usual or customary; everyday, ordinary; commonplace, (of a fever, ague, etc.) characterized by paroxysms that recur daily., something recurring...
  • Quotient

    the result of division; the number of times one quantity is contained in another.
  • R

    the 18th letter of the english alphabet, a consonant., any spoken sound represented by the letter r or r, as in ran, carrot, or rhyme., something having...
  • RF

    range finder., rapid-fire., reducing flame., baseball . right field., a substance produced by the hypothalamus that is capable of accelerating the secretion...
  • Rabbet

    a deep notch formed in or near one edge of a board, framing timber, etc., so that something else can be fitted into it or so that a door or the like can...
  • Rabbi

    the chief religious official of a synagogue, trained usually in a theological seminary and duly ordained, who delivers the sermon at a religious service...
  • Rabbin

    rabbi 1 .
  • Rabbinate

    the office or term of office of a rabbi., a group of rabbis, the orthodox rabbinate .
  • Rabbit

    any of several soft-furred, large-eared, rodentlike burrowing mammals of the family leporidae, allied with the hares and pikas in the order lagomorpha,...
  • Rabbit fever

    tularemia.
  • Rabbit punch

    a short, sharp blow to the nape of the neck or the lower part of the skull.
  • Rabbit warren

    warren.
  • Rabbitry

    a collection of rabbits., a place where rabbits are kept.
  • Rabble

    a disorderly crowd; mob., the rabble, the lower classes; the common people, to beset as a rabble does; mob., noun, the nobility held the rabble in complete...
  • Rabble-rouser

    a person who stirs up the passions or prejudices of the public, usually for his or her own interests; demagogue., noun, agitator , demagogue , firebrand...
  • Rabid

    irrationally extreme in opinion or practice, furious or raging; violently intense, affected with or pertaining to rabies; mad., adjective, adjective, a...
  • Rabidity

    irrationally extreme in opinion or practice, furious or raging; violently intense, affected with or pertaining to rabies; mad., a rabid isolationist ;...
  • Rabidness

    irrationally extreme in opinion or practice, furious or raging; violently intense, affected with or pertaining to rabies; mad., a rabid isolationist ;...
  • Rabies

    an infectious disease of dogs, cats, and other animals, transmitted to humans by the bite of an infected animal and usually fatal if prophylactic treatment...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top