Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Rain

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

water that is condensed from the aqueous vapor in the atmosphere and falls to earth in drops more than 1 / 50 in. (0.5 mm) in diameter. Compare drizzle ( def. 6 ) .
a rainfall, rainstorm, or shower
We had a light rain this afternoon.
rains, the rainy season; seasonal rainfall, as in India.
weather marked by steady or frequent rainfall
We had rain most of last summer.
a heavy and continuous descent or inflicting of anything
a rain of blows; a rain of vituperation.

Verb (used without object)

(of rain) to fall (usually used impersonally with it as subject)
It rained all night.
to fall like rain
Tears rained from their eyes.
to send down rain
The lightning flashed and the sky rained on us in torrents.

Verb (used with object)

to send down in great quantities, as small pieces or objects
People on rooftops rained confetti on the parade.
to offer, bestow, or give in great quantity
to rain favors upon a person.
to deal, hurl, fire, etc., repeatedly
to rain blows on someone's head.

Verb phrase

rain out, to cause, by raining, the cancellation or postponement of a sports event, performance, or the like
The double-header was rained out yesterday.

Idiom

rain cats and dogs
Informal . to rain very heavily or steadily
We canceled our picnic because it rained cats and dogs.

Antonyms

noun
aridity , dryness , drought

Synonyms

noun
cat-and-dog weather , cloudburst , condensation , deluge , drencher , drizzle , fall , flood , flurry , hail , heavy dew , liquid sunshine , mist , monsoon , pour , pouring , precip , precipitation , raindrops , rainfall , rainstorm , sheets , shower , showers , sleet , spate , spit , sprinkle , sprinkling , stream , sun shower , torrent , volley * , wet stuff , [[window washernotes:rain is drops of fresh water that fall as precipitation from clouds; reign is a period during which somebody is dominant or powerful; rein is one of a pair of long leather straps connected to the bit or bridle and used to control a horse or other animal]] , (fine rain) drizzle , cataract , misle , mizzle , precipitate
verb
bestow , bucket , come down in buckets , deposit , drizzle , fall , hail , lavish , mist , patter , pour , shower , sleet , sprinkle , [[stormnotes:rain is drops of fresh water that fall as precipitation from clouds; reign is a period during which somebody is dominant or powerful; rein is one of a pair of long leather straps connected to the bit or bridle and used to control a horse or other animal]] , heap , cloudburst , deluge , downpour , flood , mizzle , precipitate , precipitation , storm , thunderstorm

Xem thêm các từ khác

  • Rain cloud

    a cloud or a mass of clouds that yields rain.
  • Rain gauge

    an instrument for measuring rainfall.
  • Rain storm

    a storm with heavy rain.
  • Rain water

    water fallen as rain.
  • Rainbow

    a bow or arc of prismatic colors appearing in the heavens opposite the sun and caused by the refraction and reflection of the sun's rays in drops of rain....
  • Raincoat

    a waterproof or water-repellent coat worn as protection against rain., noun, mac , mack , mackintosh , overcoat , poncho , slicker , trench coat
  • Raindrop

    a drop of rain.
  • Rainfall

    a fall or shower of rain., the amount of water falling in rain, snow, etc., within a given time and area, usually expressed as a hypothetical depth of...
  • Rainless

    water that is condensed from the aqueous vapor in the atmosphere and falls to earth in drops more than 1 / 50 in. (0.5 mm) in diameter. compare drizzle...
  • Rainproof

    impervious to rain; keeping out or unaffected by rain, to make rainproof., a rainproof cover ; a rainproof coat .
  • Rainwear

    waterproof or water-repellent clothing.
  • Rainy

    characterized by rain, wet with rain, bringing rain, adjective, rainy weather ; a rainy region ., rainy streets ., rainy clouds ., damp , hyetal , moist...
  • Raise

    to move to a higher position; lift up; elevate, to set upright, to cause to rise or stand up; rouse, to build; erect, to set up the framework of, to set...
  • Raised

    fashioned or made as a surface design in relief., cookery . made light by the use of yeast or other ferment but not with baking powder, soda, or the like.,...
  • Raiser

    to move to a higher position; lift up; elevate, to set upright, to cause to rise or stand up; rouse, to build; erect, to set up the framework of, to set...
  • Raisin

    a grape of any of various sweet varieties dried in the sun or by artificial means, often used in cookery., dark purplish blue.
  • Raising

    a rule of transformational grammar that shifts the subject or object of an embedded clause into the subject or object position of the main clause, as in...
  • Raj

    (in india) rule, esp. the british rule prior to 1947.
  • Raja

    a king or prince in india., a minor chief or dignitary., an honorary title conferred on hindus in india., a title of rulers, princes, or chiefs in java,...
  • Rake

    an agricultural implement with teeth or tines for gathering cut grass, hay, or the like or for smoothing the surface of the ground., any of various implements...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top