Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Raiser

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to move to a higher position; lift up; elevate
to raise one's hand; sleepy birds raising their heads and looking about.
to set upright
When the projection screen toppled, he quickly raised it again.
to cause to rise or stand up; rouse
The sound of the bugle raised him from his bed.
to build; erect
to raise a monument.
to set up the framework of
to raise a house.
to set in motion; activate
to raise a storm of protest.
to grow or breed, care for, or promote the growth of
to raise corn; to raise prizewinning terriers.
to serve in the capacity of parent to; rear
to raise children.
to give rise to; bring up or about
His comments raised a ripple of applause.
to put forward; present for public consideration
He raised the issue of his opponent's eligibility.
Law . to make (an issue at law).
to restore to life
to raise the dead.
to stir up
to raise a rebellion with stirring speeches.
to give vigor to; animate
The news raised his spirits.
to advance in rank or position
to raise someone to the peerage.
to assemble or collect
to raise an army; to raise money for a charity.
to increase the height or vertical measurement of
The blocks raise the table three inches.
to increase in degree, intensity, pitch, or force
to raise the volume of a radio.
to utter (a cry, shout, etc.) in a loud voice.
to cause (the voice) to be heard
to raise one's voice in opposition.
to cause (dough or bread) to rise by expansion and become light, as by the use of yeast.
to increase in amount
to raise rents; to raise salaries.
to increase (the value or price) of a commodity, stock, bond, etc.
Poker .
to increase (another player's bet).
to bet at a higher level than (a preceding bettor).
Bridge . to increase (the bid for a contract) by repeating one's partner's bid at a higher level.
Phonetics . to alter the articulation of (a vowel) by bringing the tongue closer to the palate
The vowel in pen is raised to i in some dialects.
to increase the amount specified in (a check, money order, or the like) by fraudulent alteration.
Military . to end (a siege) by withdrawing the besieging forces or by compelling the besieging forces to withdraw.
Nautical .
to cause (something) to rise above the visible horizon by approaching it.
to come in sight of (land, a whale, etc.).
to establish communication with by radio
The radioman was able to raise shore headquarters after three tries.
Mining . to excavate (an opening) upward from a level below.

Verb (used without object)

to be able to be lifted or pulled up
The window raises easily.
(in cards, poker, etc.) to increase a previous bet or bid
My cards weren't good enough to let me raise.

Noun

an increase in amount, as of wages
a raise in pay.
the amount of such an increase
His raise was five dollars.
a raising, lifting, etc.
a raise in spirits.
a raised or ascending place; rise.
Mining . a shaft excavated upward from below. Compare winze 1 . ?

Idiom

raise Cain. Cain ( def. 3 ) .

Xem thêm các từ khác

  • Raisin

    a grape of any of various sweet varieties dried in the sun or by artificial means, often used in cookery., dark purplish blue.
  • Raising

    a rule of transformational grammar that shifts the subject or object of an embedded clause into the subject or object position of the main clause, as in...
  • Raj

    (in india) rule, esp. the british rule prior to 1947.
  • Raja

    a king or prince in india., a minor chief or dignitary., an honorary title conferred on hindus in india., a title of rulers, princes, or chiefs in java,...
  • Rake

    an agricultural implement with teeth or tines for gathering cut grass, hay, or the like or for smoothing the surface of the ground., any of various implements...
  • Rake-off

    a share or amount taken or received illicitly, as in connection with a public enterprise., a share, as of profits., a discount in the price of a commodity,...
  • Rake off

    a share or amount taken or received illicitly, as in connection with a public enterprise., a share, as of profits., a discount in the price of a commodity,...
  • Rakehell

    a licentious or dissolute man; rake., also, rakehelly
  • Raker

    a person or thing that rakes., raker tooth.
  • Rakish

    like a rake; dissolute, adjective, adjective, rakish behavior ., clean , moral , upright, abandoned , chic , dashing , debauched , depraved , devil-may-care...
  • Rally

    to bring into order again; gather and organize or inspire anew, to draw or call (persons) together for a common action or effort, to concentrate or revive,...
  • Ram

    a male sheep., ( initial capital letter ) astronomy, astrology . the constellation or sign of aries., any of various devices for battering, crushing, driving,...
  • Ramadan

    the ninth month of the muslim calendar. compare muslim calendar ., the daily fast that is rigidly enjoined from dawn until sunset during this month.
  • Ramal

    of or pertaining to a ramus.
  • Ramble

    to wander around in a leisurely, aimless manner, to take a course with many turns or windings, as a stream or path., to grow in a random, unsystematic...
  • Rambler

    a person, animal, or thing that rambles., ranch house ( def. 2 ) ., any of several climbing roses having clusters of small flowers.
  • Rambling

    aimlessly wandering., taking an irregular course; straggling, spread out irregularly in various directions, straying from one subject to another; desultory,...
  • Rambunctious

    difficult to control or handle; wildly boisterous, turbulently active and noisy, adjective, adjective, a rambunctious child ., a social gathering that...
  • Rambutan

    the bright-red oval fruit of a malayan, sapindaceous tree, nephelium lappaceum, covered with soft spines, or hairs, and having a subacid taste., the tree...
  • Ramie

    an asian shrub, boehmeria nivea, of the nettle family, yielding a fiber used esp. in making textiles., the fiber itself.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top