Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Reader

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a person who reads.
a schoolbook for instruction and practice in reading
a second-grade reader.
a book of collected or assorted writings, esp. when related in theme, authorship, or instructive purpose; anthology
a Hemingway reader; a sci-fi reader.
a person employed to read and evaluate manuscripts offered for publication.
a proofreader.
a person who reads or recites before an audience; elocutionist.
a person authorized to read the lessons, Bible, etc., in a church service.
a lecturer or instructor, esp. in some British universities
to be appointed reader in English history.
an assistant to a professor, who grades examinations, papers, etc.
Computers . a device that reads data, programs, or control information from an external storage medium for transmission to main storage. Compare card reader , optical character reader .
a machine or device that projects or enlarges a microform image on a screen or other surface for reading.
a playing card marked on its back so that the suit or denomination of the card can be identified.
Library Science . the user of a library; library patron.

Synonyms

noun
anthology , bookworm , editor , elocutionist , lector , lecturer , peruser , primer , proofreader , reciter , scholar

Xem thêm các từ khác

  • Readily

    promptly; quickly; easily, in a ready manner; willingly, adverb, adverb, the information is readily available ., he readily agreed to help us ., unwillingly,...
  • Readiness

    the condition of being ready., ready movement; promptness; quickness., ready action; ease; facility., willingness; inclination; cheerful consent, a developmental...
  • Reading

    the action or practice of a person who reads., speech . the oral interpretation of written language., the interpretation given in the performance of a...
  • Reading desk

    a desk for use in reading, esp. by a person standing., a lectern in a church.
  • Reading room

    a room set aside for reading, as in a library or club.
  • Readjust

    to adjust again or anew; rearrange.
  • Readjustment

    an act of readjusting or the state of being readjusted., finance . a rearrangement in the financial structure of a corporation, usually less drastic than...
  • Readmission

    the act of admitting someone again; "the surgery was performed on his readmission to the clinic"
  • Readmit

    admit anew; "the refugee was readmitted into his home country", admit again or anew; "after paying a penalty, the player was readmitted"
  • Ready

    completely prepared or in fit condition for immediate action or use, duly equipped, completed, adjusted, or arranged, as for an occasion or purpose, willing,...
  • Ready-made

    made in advance for sale to any purchaser, rather than to order, made for immediate use., unoriginal; conventional., readymade., something that is ready-made,...
  • Ready-to-wear

    clothing made in standard sizes; ready-made clothing., pertaining to or dealing in such clothing, the ready -to-wear business ; a ready -to-wear shop .
  • Ready reckoner

    reckoner ( def. 2 ) .
  • Reaffirm

    affirm once again; "he reaffirmed his faith in the church"
  • Real

    true; not merely ostensible, nominal, or apparent, existing or occurring as fact; actual rather than imaginary, ideal, or fictitious, being an actual thing;...
  • Realism

    interest in or concern for the actual or real, as distinguished from the abstract, speculative, etc., the tendency to view or represent things as they...
  • Realist

    a person who tends to view or represent things as they really are., an artist or a writer whose work is characterized by realism., philosophy . an adherent...
  • Realistic

    interested in, concerned with, or based on what is real or practical, pertaining to, characterized by, or given to the representation in literature or...
  • Reality

    the state or quality of being real., resemblance to what is real., a real thing or fact., real things, facts, or events taken as a whole; state of affairs,...
  • Realizable

    to grasp or understand clearly., to make real; give reality to (a hope, fear, plan, etc.)., to bring vividly to the mind., to convert into cash or money,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top