Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Romancer

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a novel or other prose narrative depicting heroic or marvelous deeds, pageantry, romantic exploits, etc., usually in a historical or imaginary setting.
the colorful world, life, or conditions depicted in such tales.
a medieval narrative, originally one in verse and in some Romance dialect, treating of heroic, fantastic, or supernatural events, often in the form of allegory.
a baseless, made-up story, usually full of exaggeration or fanciful invention.
a romantic spirit, sentiment, emotion, or desire.
romantic character or quality.
a romantic affair or experience; a love affair.
( initial capital letter ) Also, Romanic. Also called Romance languages. the group of Italic Indo-European languages descended since a.d. 800 from Latin, as French, Spanish, Italian, Portuguese, Romanian, Provençal, Catalan, Rhaeto-Romanic, Sardinian, and Ladino. Abbreviation
Rom.

Verb (used without object)

to invent or relate romances; indulge in fanciful or extravagant stories or daydreams.
to think or talk romantically.

Verb (used with object)

Informal .
to court or woo romantically; treat with ardor or chivalrousness
He's currently romancing a very attractive widow.
to court the favor of or make overtures to; play up to
They need to romance the local business community if they expect to do business here.

Adjective

( initial capital letter ) Also, Romanic. of, pertaining to, or noting Romance
a Romance language.

Xem thêm các từ khác

  • Romantic

    of, pertaining to, or of the nature of romance; characteristic or suggestive of the world of romance, fanciful; impractical; unrealistic, imbued with or...
  • Romanticism

    romantic spirit or tendency., ( usually initial capital letter ) the romantic style or movement in literature and art, or adherence to its principles (...
  • Romanticist

    an adherent of romanticism in literature or art ( contrasted with classicist ).
  • Romanticize

    to make romantic; invest with a romantic character, to hold romantic notions, ideas, etc., many people romanticize the role of an editor .
  • Rome

    harold (jacob), 1908?1993, u.s. lyricist and composer., italian, roma. a city in and the capital of italy, in the central part, on the tiber, a city in...
  • Romeo

    the romantic lover of juliet in shakespeare's romeo and juliet., any man who is preoccupied with or has a reputation for amatory success with women., a...
  • Romp

    to play or frolic in a lively or boisterous manner., to run or go rapidly and without effort, as in racing., to win easily., a lively or boisterous frolic.,...
  • Romper

    a person or thing that romps., usually, rompers. ( used with a plural verb ), a loose, one-piece garment combining a shirt or blouse and short, bloomerlike...
  • Rompish

    given to romping; frolicsome.
  • Rondeau

    prosody . a short poem of fixed form, consisting of 13 or 10 lines on two rhymes and having the opening words or phrase used in two places as an unrhymed...
  • Rondel

    prosody . a short poem of fixed form, consisting usually of 14 lines on two rhymes, of which four are made up of the initial couplet repeated in the middle...
  • Rondo

    a work or movement, often the last movement of a sonata, having one principal subject that is stated at least three times in the same key and to which...
  • Rondure

    a circle or sphere., a graceful curving or roundness.
  • Rood

    a crucifix, esp. a large one at the entrance to the choir or chancel of a medieval church, often supported on a rood beam or rood screen., a cross as used...
  • Roof

    the external upper covering of a house or other building., a frame for supporting this, the highest part or summit, something that in form or position...
  • Roofer

    a person who makes or repairs roofs.
  • Roofing

    the act of covering with a roof., material for roofs., a roof.
  • Roofless

    having no roof., without the shelter of a house, roofless refugees .
  • Rook

    a black, european crow, corvus frugilegus, noted for its gregarious habits., a sharper at cards or dice; swindler., to cheat; fleece; swindle., noun, verb,...
  • Rookery

    a breeding place or colony of gregarious birds or animals, as penguins and seals., a colony of rooks., a place where rooks congregate to breed., a crowded...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top