Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Saturn

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an ancient Roman god of agriculture, the consort of Ops, believed to have ruled the earth during an age of happiness and virtue, identified with the Greek god Cronus.
Astronomy . the planet sixth in order from the sun, having an equatorial diameter of 74,600 mi. (120,000 km), a mean distance from the sun of 886.7 million mi. (1427 million km), a period of revolution of 29.46 years, and 21 known moons. It is the second largest planet in the solar system, encompassed by a series of thin, flat rings composed of small particles of ice.
Alchemy . the metal lead.
a U.S. space-vehicle booster developing from 2 million to 9 million lb. (900,000 to 4 million kg) of thrust for launching satellites, probes, and spaceships.

Noun

a giant planet that is surrounded by three planar concentric rings of ice particles; the 6th planet from the sun
(Roman mythology) god of agriculture and vegetation; counterpart of Greek Cronus; "Saturday is Saturn's Day"
(Roman Myth.) One of the elder and principal deities, the son of C[oe]lus and Terra (Heaven and Earth), and the father of Jupiter. The corresponding Greek divinity was Kro`nos, later CHro`nos, Time.
(Astron.) One of the planets of the solar system, next in magnitude to Jupiter, but more remote from the sun. Its diameter is seventy thousand miles, its mean distance from the sun nearly eight hundred and eighty millions of miles, and its year, or periodical revolution round the sun, nearly twenty-nine years and a half. It is surrounded by a remarkable system of rings, and has eight satellites.
(Alchem.) The metal lead. [Archaic]

Xem thêm các từ khác

  • Saturnalia

    ( sometimes used with a plural verb ) the festival of saturn, celebrated in december in ancient rome as a time of unrestrained merrymaking., ( lowercase...
  • Saturnian

    of or pertaining to the planet saturn., of or pertaining to the god saturn, whose reign is referred to as the golden age., prosperous, happy, or peaceful,...
  • Saturnine

    sluggish in temperament; gloomy; taciturn., suffering from lead poisoning, as a person., due to absorption of lead, as bodily disorders., adjective, blue...
  • Saturnism

    lead poisoning ( def. 1b ) .
  • Satyagraha

    (in india) the policy of passive resistance inaugurated by mohandas gandhi in 1919 as a method of gaining political and social reforms.
  • Satyr

    classical mythology . one of a class of woodland deities, attendant on bacchus, represented as part human, part horse, and sometimes part goat and noted...
  • Satyriasis

    don juanism.
  • Satyric

    classical mythology . one of a class of woodland deities, attendant on bacchus, represented as part human, part horse, and sometimes part goat and noted...
  • Satyrical

    classical mythology . one of a class of woodland deities, attendant on bacchus, represented as part human, part horse, and sometimes part goat and noted...
  • Sauce

    any preparation, usually liquid or semiliquid, eaten as a gravy or as a relish accompanying food., stewed fruit, often pur
  • Sauce-alone

    european herb that smells like garlic[syn: garlic mustard ]
  • Sauce boat

    a low, boat-shaped container for serving sauce or gravy, typically having a handle at one end and a long, wide lip at the other end.
  • Saucebox

    a saucy person., noun, malapert , witling
  • Saucepan

    a metal container of moderate depth, usually having a long handle and sometimes a cover, for stewing, boiling, etc.
  • Saucer

    a small, round, shallow dish to hold a cup., something resembling a saucer, as in shape.
  • Sauciness

    impertinent; insolent, pert; boldly smart, noun, a saucy remark ; a saucy child ., a saucy little hat for easter ., assumption , audaciousness , audacity...
  • Saucy

    impertinent; insolent, pert; boldly smart, adjective, adjective, a saucy remark ; a saucy child ., a saucy little hat for easter ., kind , polite , respectful,...
  • Sauerkraut

    cabbage cut fine, salted, and allowed to ferment until sour.
  • Sauna

    a bath that uses dry heat to induce perspiration, and in which steam is produced by pouring water on heated stones., a bathhouse or room, usually of wood,...
  • Saunter

    to walk with a leisurely gait; stroll, a leisurely walk or ramble; stroll., a leisurely gait., noun, verb, noun, verb, sauntering through the woods .,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top