Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Secondarily

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

next after the first in order, place, time, etc.
belonging or pertaining to a second order, division, stage, period, rank, grade, etc.
derived or derivative; not primary or original
secondary sources of historical research.
of minor or lesser importance; subordinate; auxiliary.
of or pertaining to secondary schools.
Chemistry .
involving or obtained by the replacement of two atoms or groups.
noting or containing a carbon atom united to two other carbon atoms in a chain or ring molecule.
Electricity . noting or pertaining to the current induced by a primary winding or to the winding in which the current is induced in an induction coil, transformer, or the like.
Geology . noting or pertaining to a mineral produced from another mineral by decay, alteration, or the like.
Grammar .
derived.
derived from a word that is itself a derived word
a secondary derivative.
having reference to past time; noting or pertaining to a past tense
the Latin, Greek, or Sanskrit secondary tenses. Compare primary def. 13
Ornithology . pertaining to any of a set of flight feathers on the second segment of a bird's wing.
Linguistics . of, pertaining to, or characteristic of a secondary accent
secondary stress.

Noun

a person or thing that is secondary.
a subordinate, assistant, deputy, or agent.
Electricity . a winding in a transformer or the like in which a current is induced by a primary winding.
Ornithology . a secondary feather.
Football . the defensive unit that lines up behind the linemen.
Linguistics . secondary accent.

Xem thêm các từ khác

  • Secondary

    next after the first in order, place, time, etc., belonging or pertaining to a second order, division, stage, period, rank, grade, etc., derived or derivative;...
  • Secondary battery

    storage battery.
  • Secondary cell

    storage cell.
  • Secondhand

    not directly known or experienced; obtained from others or from books, previously used or owned, dealing in previously used goods, after another user or...
  • Secondly

    in the second place; second.
  • Secrecy

    the state or condition of being secret, hidden, or concealed, privacy; retirement; seclusion., ability to keep a secret., the habit or characteristic of...
  • Secret

    done, made, or conducted without the knowledge of others, kept from the knowledge of any but the initiated or privileged, faithful or cautious in keeping...
  • Secretaire

    any writing desk resembling a secretary.
  • Secretarial

    noting, of, or pertaining to a secretary or a secretary's skills and work, a secretarial school .
  • Secretariate

    the officials or office entrusted with administrative duties, maintaining records, and overseeing or performing secretarial duties, esp. for an international...
  • Secretary

    a person, usually an official, who is in charge of the records, correspondence, minutes of meetings, and related affairs of an organization, company, association,...
  • Secretary-general

    the head or chief administrative officer of a secretariat.
  • Secretary bird

    a large, long-legged, raptorial bird, sagittarius serpentarius, of africa, that feeds on reptiles.
  • Secretary general

    the head or chief administrative officer of a secretariat.
  • Secretary of state

    the head and chief administrator of the u.s. department of state. compare foreign minister ., british . any of several ministers in the british government,...
  • Secretaryship

    a person, usually an official, who is in charge of the records, correspondence, minutes of meetings, and related affairs of an organization, company, association,...
  • Secrete

    to discharge, generate, or release by the process of secretion., verb, verb, lay bare , reveal , tell , uncover , fill , pour in, bury , cache , conceal...
  • Secretion

    (in a cell or gland) the act or process of separating, elaborating, and releasing a substance that fulfills some function within the organism or undergoes...
  • Secretive

    having or showing a disposition to secrecy; reticent, adjective, adjective, he seems secretive about his new job ., communicative , forthright , honest...
  • Secretively

    having or showing a disposition to secrecy; reticent, he seems secretive about his new job .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top