Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shop

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a retail store, esp. a small one.
a small store or department in a large store selling a specific or select type of goods
the ski shop at Smith's.
the workshop of a craftsperson or artisan.
the workshop of a person who works in a manual trade; place for doing specific, skilled manual work
a carpenter's shop.
any factory, office, or business
Our ad agency is a well-run shop.
Education .
a course of instruction in a trade, as carpentry, printing, etc., consisting chiefly of training in the use of its tools and materials.
a classroom in which such a course is given.
one's trade, profession, or business as a subject of conversation or preoccupation.

Verb (used without object)

to visit shops and stores for purchasing or examining goods.
to seek or examine goods, property, etc., offered for sale
Retail merchants often stock their stores by shopping in New York.
to seek a bargain, investment, service, etc. (usually fol. by for )
I'm shopping for a safe investment that pays good interest.

Verb (used with object)

to seek or examine goods, property, etc., offered for sale in or by
She's shopping the shoe stores this afternoon.
Chiefly British Informal .
to put into prison; jail.
to behave treacherously toward; inform on; betray.
Slang . to try to sell (merchandise or a project) in an attempt to obtain an order or contract.

Interjection

(used in a store, shop, etc., in calling an employee to wait on a customer.) ?

Idioms

set up shop
to go into business; begin business operations
to set up shop as a taxidermist.
shut up shop
to close a business temporarily, as at the end of the day.
to suspend business operations permanently
They couldn't make a go of it and had to shut up shop.
talk shop, to discuss one's trade, profession
or business
After dinner we all sat around the table and talked shop.

Antonyms

verb
sell

Synonyms

noun
boutique , chain , deli , department store , emporium , five-and-dime , market , mill , outlet , showroom , stand , store , supermarketnotes:at first , shop designated a small retail establishment and store was applied only to a large establishment; now the differences are blurred
verb
buy , go shopping , hunt for , look for , market , purchase , try to buynotes:at first , shop designated a small retail establishment and store was applied only to a large establishment; now the differences are blurred , boutique , browse , business , emporium , factory , hunt , mart , office , outlet , plant , store , studio , workplace

Xem thêm các từ khác

  • Shop assistant

    a store clerk.
  • Shop lifter

    a person who steals goods from the shelves or displays of a retail store while posing as a customer.
  • Shop lifting

    the act of stealing goods that are on display in a store; "shrinkage is the retail trade's euphemism for shoplifting"
  • Shop steward

    a unionized employee elected to represent a shop, department, or the like, in dealings with an employer.
  • Shop worn

    worn or marred, as goods exposed and handled in a store., trite; hackneyed.
  • Shopkeeper

    a retail merchant or tradesman; a person who owns or operates a small store or shop., noun, businessperson , dealer , entrepreneur , proprietor , retailer...
  • Shopper

    a person who shops., comparison shopper., a retail buyer for another person or a business concern., a locally distributed newspaper of retail advertisements.,...
  • Shopping

    the act of a person who shops., the facilities or merchandise available to those who shop, of, for, or pertaining to examining and buying merchandise,...
  • Shopwalker

    a floorwalker.
  • Shopworn

    worn or marred, as goods exposed and handled in a store., trite; hackneyed., adjective, banal , bromidic , clichd , commonplace , corny , hackneyed , musty...
  • Shore

    the land along the edge of a sea, lake, broad river, etc., some particular country, land, as opposed to sea or water, law . the space between the ordinary...
  • Shore dinner

    a meal consisting chiefly of seafood.
  • Shore leave

    permission to spend time ashore, usually 48 hours or more, granted a member of a ship's company., the time spent ashore during such leave.
  • Shoreward

    also, shorewards. toward the shore or land., facing, moving, or tending toward the shore or land, coming from the shore, as a wind., the direction toward...
  • Shorn

    a pp. of shear., to cut (something)., to remove by or as if by cutting or clipping with a sharp instrument, to cut or clip the hair, fleece, wool, etc.,...
  • Short

    having little length; not long., having little height; not tall, extending or reaching only a little way, brief in duration; not extensive in time, brief...
  • Short-change

    cheat someone by not returning him enough money, deprive of by deceit; "he swindled me out of my inheritance"; "she defrauded the customers who trusted...
  • Short-circuit

    electricity ., to bypass, impede, hinder, or frustrate, electricity . to form a short circuit or become inoperable due to a short circuit., to make (an...
  • Short-commons

    a scanty allowance of food.
  • Short-cut

    to cause to be shortened by the use of a shortcut., to use or take a shortcut.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top