Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sister

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a female offspring having both parents in common with another offspring; female sibling.
Also called half sister. a female offspring having only one parent in common with another offspring.
stepsister.
a female friend or protector regarded as a sister.
a thing regarded as feminine and associated as if by kinship with something else
The ships are sisters.
a female fellow member, as of a church.
a female member of a religious community that observes the simple vows of poverty, chastity, and obedience.
British . a nurse in charge of a hospital ward; head nurse.
a fellow black woman.
a woman who supports, promotes, or participates in feminism.
Informal . a form of address used to a woman or girl, esp. jocularly or contemptuously
Listen, sister, you've had enough.

Adjective

being or considered a sister; related by or as if by sisterhood
sister ships.
having a close relationship with another because of shared interests, problems, or the like
We correspond with school children in our sister city.
Biochemistry . being one of an identical pair.

Synonyms

noun
blood sister , kin , kinsperson , relation , relative , twin , companion , female , friend , nun , sibling , woman

Xem thêm các từ khác

  • Sister-in-law

    the sister of one's husband or wife., the wife of one's brother., the wife of the brother of one's husband or wife.
  • Sisterhood

    the state of being a sister., a group of sisters, esp. of nuns or of female members of a church., an organization of women with a common interest, as for...
  • Sisterliness

    of, like, or befitting a sister, in the manner of a sister; as a sister., sisterly affection .
  • Sisterly

    of, like, or befitting a sister, in the manner of a sister; as a sister., sisterly affection .
  • Sisyphean

    of or pertaining to sisyphus., endless and unavailing, as labor or a task.
  • Sit

    to rest with the body supported by the buttocks or thighs; be seated., to be located or situated, to rest or lie (usually fol. by on or upon ), to place...
  • Sit-down

    done or accomplished while sitting down, (of a meal or food) served to or intended for persons seated at a table, informal . a period or instance of sitting,...
  • Sit-in

    an organized passive protest, esp. against racial segregation, in which the demonstrators occupy seats prohibited to them, as in restaurants and other...
  • Sit down

    to rest with the body supported by the buttocks or thighs; be seated., to be located or situated, to rest or lie (usually fol. by on or upon ), to place...
  • Sit in

    an organized passive protest, esp. against racial segregation, in which the demonstrators occupy seats prohibited to them, as in restaurants and other...
  • Sit up

    an exercise in which a person lies flat on the back, lifts the torso to a sitting position, and then lies flat again without changing the position of the...
  • Site

    the position or location of a town, building, etc., esp. as to its environment, the area or exact plot of ground on which anything is, has been, or is...
  • Sith

    since.
  • Sitter

    a person who sits., a brooding hen., a person who stays with young children while the parents go out; baby-sitter., a person who provides routine or custodial...
  • Sitting

    the act of a person or thing that sits., a period of remaining seated, as in posing for a portrait or reading a book., the space on or in which one sits,...
  • Sitting duck

    a helpless or easy target or victim, noun, a sitting duck for shady financial schemes ., babe in the woods , dead duck , dead meat , easy pickings , easy...
  • Sitting room

    a small living room, often one that forms part of a suite in a hotel, private house, etc., noun, drawing room , foreroom , front room , living room , salon...
  • Situate

    to put in or on a particular site or place; locate., archaic . located; placed; situated., verb, establish , fix , park , place , position , put , put...
  • Situated

    located; placed., placed in a particular position or condition, esp. with reference to the possession of money, adjective, the inheritance leaves them...
  • Situation

    manner of being situated; location or position with reference to environment, a place or locality., condition; case; plight, the state of affairs; combination...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top