Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Skirt

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the part of a gown, dress, slip, or coat that extends downward from the waist.
a one-piece garment extending downward from the waist and not joined between the legs, worn esp. by women and girls.
some part resembling or suggesting the skirt of a garment, as the flared lip of a bell or a protective and ornamental cloth strip covering the legs of furniture.
a small leather flap on each side of a saddle, covering the metal bar from which the stirrup hangs.
Building Trades .
baseboard ( def. 1 ) .
apron ( def. 13 ) .
Also called apron. Furniture .
a flat horizontal brace set immediately beneath the seat of a chair, chest of drawers, or the like, to strengthen the legs.
Also called bed , frieze. a flat brace or support immediately beneath a tabletop.
Usually, skirts. the bordering, marginal, or outlying part of a place, group, etc.; the outskirts.
Slang
Disparaging and Offensive a woman or girl.
Rocketry . an outer part of a rocket or missile that provides structural support or houses such systems as avionics or gyroscopes.

Verb (used with object)

to lie on or along the border of
The hills skirt the town.
to border, wrap, or cover with a skirt or something suggesting a skirt in appearance or function.
to pass along or around the border or edge of
Traffic skirts the town.
to avoid, go around the edge of, or keep distant from (something that is controversial, risky, etc.)
The senator skirted the issue.
to remove low-grade wool and foreign matter from (the outer edge of fleece).

Verb (used without object)

to be or lie on or along the edge of something.
to move along or around the border of something.

Antonyms

noun
center , inside , interior , middle
verb
center , face , meet , take on

Synonyms

noun
brim , brink , fringe , hem , margin , outskirts , perimeter , periphery , purlieus , rim , skirting , verge , culottes , dirndl , dress , hoop , kilt , midi , mini , pannier , petticoat , sarong , tutu , edge , environs , outskirt , suburb
verb
bound , define , edge , flank , fringe , hem , lie along , lie alongside , margin , rim , surround , verge , burke , bypass , circumnavigate , circumvent , detour , dodge , duck , elude , equivocate , escape , evade , hedge , ignore , sidestep , skip , steer clear of , go around , avoid , border , brim , envelope , periphery

Xem thêm các từ khác

  • Skirting

    fabric for making skirts., often, skirtings. low-grade wool and foreign matter removed from the outer edges of fleece., also called skirting board. british...
  • Skirting board

    fabric for making skirts., often, skirtings. low-grade wool and foreign matter removed from the outer edges of fleece., also called skirting board. british...
  • Skit

    a short literary piece of a humorous or satirical character., a short theatrical sketch or act, usually comical., a gibe or taunt., british dialect . a...
  • Skitter

    to go, run, or glide lightly or rapidly., to skim along a surface., angling . to draw a lure or a baited hook over the water with a skipping motion., to...
  • Skittish

    apt to start or shy, restlessly or excessively lively, fickle; uncertain., shy; coy., adjective, adjective, a skittish horse ., a skittish mood ., calm...
  • Skittishness

    apt to start or shy, restlessly or excessively lively, fickle; uncertain., shy; coy., a skittish horse ., a skittish mood .
  • Skittle

    skittles, ( used with a singular verb ) ninepins in which a wooden ball or disk is used to knock down the pins., one of the pins used in this game.
  • Skittles

    skittles, ( used with a singular verb ) ninepins in which a wooden ball or disk is used to knock down the pins., one of the pins used in this game.
  • Skive

    to split or cut, as leather, into layers or slices., to shave, as hides., to finish the turning of (a metal object) by feeding a tool against it tangentially.
  • Skiver

    a person or thing that skives., a thin, soft leather made from sheepskin, used for hat linings and book bindings.
  • Skivvies

    also called skivvy shirt. a man's cotton t-shirt., skivvies, underwear consisting of cotton t-shirt and shorts., a thin sweater with a round neck, usually...
  • Skivvy

    also called skivvy shirt. a man's cotton t-shirt., skivvies, underwear consisting of cotton t-shirt and shorts., a thin sweater with a round neck, usually...
  • Skoal

    (used as a toast in drinking someone's health.), a toast., to drink a toast.
  • Skua

    also called bonxie. any of several large brown gull-like predatory birds of the genus catharacta, related to jaegers, esp. c. skua (great skua), of colder...
  • Skulduggery

    dishonorable proceedings; mean dishonesty or trickery, an instance of dishonest or deceitful behavior; trick., bribery , graft , and other such skulduggery...
  • Skulk

    verb, avoid , bypass , conceal oneself , creep , crouch , dodge , elude , evade , hide , lie in wait , prowl , pussyfoot * , sidestep , slack , slink ,...
  • Skulker

    to lie or keep in hiding, as for some evil reason, to move in a stealthy manner; slink, british . to shirk duty; malinger., a person who skulks., a pack...
  • Skulkingly

    to lie or keep in hiding, as for some evil reason, to move in a stealthy manner; slink, british . to shirk duty; malinger., a person who skulks., a pack...
  • Skull

    the bony framework of the head, enclosing the brain and supporting the face; the skeleton of the head., the head as the center of knowledge and understanding;...
  • Skull cap

    a small, brimless close-fitting cap, often made of silk or velvet, worn on the crown of the head, as for religious functions., the domelike roof of the...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top