- Từ điển Anh - Anh
Specialise
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Mục lục |
Verb (used without object)
to pursue some special line of study, work, etc.; have a specialty
Biology . (of an organism or one of its organs) to be adapted to a special function or environment.
Verb (used with object)
to render special or specific; invest with a special character, function, etc.
to adapt to special conditions; restrict to specific limits.
to restrict payment of (a negotiable instrument) by endorsing over to a specific payee.
to specify; particularize.
Xem thêm các từ khác
-
Specialism
devotion or restriction to a particular pursuit, branch of study, etc. -
Specialist
a person who devotes himself or herself to one subject or to one particular branch of a subject or pursuit., a medical practitioner who devotes attention... -
Specialistic
pertaining to or characteristic of specialists or specialism. -
Speciality
specialty. -
Specialization
to pursue some special line of study, work, etc.; have a specialty, biology . (of an organism or one of its organs) to be adapted to a special function... -
Specialize
to pursue some special line of study, work, etc.; have a specialty, biology . (of an organism or one of its organs) to be adapted to a special function... -
Specially
of a distinct or particular kind or character, being a particular one; particular, individual, or certain, pertaining or peculiar to a particular person,... -
Specialty
a special or distinctive quality, mark, state, or condition., a special subject of study, line of work, area of interest, or the like, an article or service... -
Speciation
the formation of new species as a result of geographic, physiological, anatomical, or behavioral factors that prevent previously interbreeding populations... -
Specie
coined money; coin. ?, in specie, in the same kind., (of money) in coin., in a similar manner; in kind, such treachery should be repaid in specie... -
Species
a class of individuals having some common characteristics or qualities; distinct sort or kind., biology . the major subdivision of a genus or subgenus,... -
Specifiable
that can be specified. -
Specific
having a special application, bearing, or reference; specifying, explicit, or definite, specified, precise, or particular, peculiar or proper to somebody... -
Specifically
having a special application, bearing, or reference; specifying, explicit, or definite, specified, precise, or particular, peculiar or proper to somebody... -
Specification
the act of specifying., usually, specifications. a detailed description or assessment of requirements, dimensions, materials, etc., as of a proposed building,... -
Specificity
the quality or state of being specific., biochemistry, pharmacology . the selective attachment or influence of one substance on another, as an antibiotic... -
Specify
to mention or name specifically or definitely; state in detail, to give a specific character to., to set forth as a specification., to name or state as... -
Specimen
a part or an individual taken as exemplifying a whole mass or number; a typical animal, plant, mineral, part, etc., (in medicine, microbiology, etc.) a... -
Speciosity
the quality or state of being specious. -
Specious
apparently good or right though lacking real merit; superficially pleasing or plausible, pleasing to the eye but deceptive., obsolete . pleasing to the...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.