Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Stall

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a compartment in a stable or shed for the accommodation of one animal.
a stable or shed for horses or cattle.
a booth or stand in which merchandise is displayed for sale, or in which some business is carried on (sometimes used in combination)
a butcher's stall; a bookstall.
carrel ( def. 1 ) .
one of a number of fixed enclosed seats in the choir or chancel of a church for the use of the clergy.
a pew.
any small compartment or booth for a specific activity or housing a specific thing
a shower stall.
a rectangular space marked off or reserved for parking a car or other vehicle, as in a parking lot.
an instance or the condition of causing an engine, or a vehicle powered by an engine, to stop, esp. by supplying it with a poor fuel mixture or by overloading it.
Aeronautics . an instance or the condition of causing an airplane to fly at an angle of attack greater than the angle of maximum lift, causing loss of control and a downward spin. Compare critical angle ( def. 2 ) .
a protective covering for a finger or toe, as various guards and sheaths or one finger of a glove.
British . a chairlike seat in a theater, separated from others by arms or rails, esp. one in the front section of the parquet.

Verb (used with object)

to assign to, put, or keep in a stall or stalls, as an animal or a car.
to confine in a stall for fattening, as cattle.
to cause (a motor or the vehicle it powers) to stop, esp. by supplying it with a poor fuel mixture or overloading it.
Aeronautics .
to put (an airplane) into a stall.
to lose control of or crash (an airplane) from so doing.
to bring to a standstill; check the progress or motion of, esp. unintentionally.
to cause to stick fast, as in mire or snow.

Verb (used without object)

(of an engine, car, airplane, etc.) to be stalled or go through the process of stalling (sometimes fol. by out ).
to come to a standstill; be brought to a stop.
to stick fast, as in mire.
to occupy a stall, as an animal.

Antonyms

verb
advance , allow , further , help

Synonyms

verb
arrest , avoid the issue , beat around the bush , brake , check , die , drag one’s feet , equivocate , fence , filibuster , halt , hamper , hedge , hinder , hold off , interrupt , not move , play for time , postpone , prevaricate , put off , quibble , shut down , slow , slow down , stand , stand off , stand still , stay , still , stonewall * , stop , suspend , take one’s time , tarry , temporize , belay , cease , discontinue , surcease , leave off , quit , detain , hang up , hold up , lag , retard , set back , bin , block , booth , compartment , cubicle , delay , hesitate , impede , manger , obstruct , pew , procrastinate , seat , stable , stonewall

Xem thêm các từ khác

  • Stall-fed

    (of animals) confined to and fed in a stall, esp. for fattening.
  • Stall-feed

    to keep and feed (an animal) in a stall., to fatten (an animal) for slaughter by stall-feeding.
  • Stall fed

    (of animals) confined to and fed in a stall, esp. for fattening.
  • Stallage

    the right to set up a stall in a fair or market., rent paid for such a stall.
  • Stallion

    an uncastrated adult male horse, esp. one used for breeding.
  • Stalwart

    strongly and stoutly built; sturdy and robust., strong and brave; valiant, firm, steadfast, or uncompromising, a physically stalwart person., a steadfast...
  • Stalwartness

    strongly and stoutly built; sturdy and robust., strong and brave; valiant, firm, steadfast, or uncompromising, a physically stalwart person., a steadfast...
  • Stamen

    the pollen-bearing organ of a flower, consisting of the filament and the anther.
  • Stamened

    the pollen-bearing organ of a flower, consisting of the filament and the anther.
  • Stamina

    strength of physical constitution; power to endure disease, fatigue, privation, etc., noun, noun, apathy , lack , laziness , lethargy , weakness, backbone...
  • Staminal

    of or pertaining to stamens.
  • Staminate

    having a stamen or stamens., having stamens but no pistils.
  • Staminiferous

    bearing or having a stamen or stamens.
  • Stammer

    to speak with involuntary breaks and pauses, or with spasmodic repetitions of syllables or sounds., to say with a stammer (often fol. by out )., a stammering...
  • Stammerer

    to speak with involuntary breaks and pauses, or with spasmodic repetitions of syllables or sounds., to say with a stammer (often fol. by out )., a stammering...
  • Stammering

    noun, stutter , stuttering
  • Stammeringly

    to speak with involuntary breaks and pauses, or with spasmodic repetitions of syllables or sounds., to say with a stammer (often fol. by out )., a stammering...
  • Stamp

    to strike or beat with a forcible, downward thrust of the foot., to bring (the foot) down forcibly or smartly on the ground, floor, etc., to extinguish,...
  • Stamp mill

    a mill or machine in which ore is crushed to powder by means of heavy stamps or pestles.
  • Stamp out

    to strike or beat with a forcible, downward thrust of the foot., to bring (the foot) down forcibly or smartly on the ground, floor, etc., to extinguish,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top