Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Station

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a place or position in which a person or thing is normally located.
a stopping place for trains or other land conveyances, for the transfer of freight or passengers.
the building or buildings at such a stopping place.
the district or municipal headquarters of certain public services
police station; fire station; postal station.
a place equipped for some particular kind of work, service, research, or the like
gasoline station; geophysical station.
the position, as of persons or things, in a scale of estimation, rank, or dignity; standing
the responsibility of persons of high station.
a position, office, rank, calling, or the like.
Radio and Television .
a studio or building from which broadcasts originate.
a person or organization originating and broadcasting messages or programs.
a specific frequency or band of frequencies assigned to a regular or special broadcaster
Tune to the Civil Defense station.
the complete equipment used in transmitting and receiving broadcasts.
Military .
a military place of duty.
a semipermanent army post.
Navy . a place or region to which a ship or fleet is assigned for duty.
(formerly in India) the area in which the British officials of a district or the officers of a garrison resided.
Biology . a particular area or type of region where a given animal or plant is found.
Australian . a ranch with its buildings, land, etc., esp. for raising sheep.
Surveying .
Also called instrument station , set-up. a point where an observation is taken.
a precisely located reference point.
a length of 100 ft. (30 m) along a survey line.
a section or area assigned to a waiter, soldier, etc.; post
The waiter says this isn't his station.
stations of the cross.
Archaic . the fact or condition of standing still.

Verb (used with object)

to assign a station to; place or post in a station or position.

Antonyms

verb
displace , move , remove

Synonyms

noun
base of operations , depot , home office , house , location , locus , main office , place , position , post , seat , site , situation , spot , stop , terminal , whereabouts , appointment , business , calling , capacity , caste , character , class , duty , employment , estate , footing , grade , level , occupation , order , rank , service , sphere , standing , state , stratum , complex , headquarters , status
verb
allot , appoint , assign , base , commission , establish , fix , garrison , install , lodge , park , plant , post , put , set , assignment , berth , degree , depot , duty , footing , grade , headquarters , location , occupation , place , position , rank , settlement , site , spot , standing , stop , terminal

Xem thêm các từ khác

  • Station agent

    a person who manages a small railroad station.
  • Station house

    a police station or fire station., noun, fire station , police headquarters , police station , precinct house
  • Station master

    a person in charge of a railroad station; station agent.
  • Station wagon

    an automobile with one or more rows of folding or removable seats behind the driver and no luggage compartment but an area behind the seats into which...
  • Stationariness

    remaining in place
  • Stationary

    standing still; not moving., having a fixed position; not movable., established in one place; not itinerant or migratory., remaining in the same condition...
  • Stationer

    a person who sells the materials used in writing, as paper, pens, pencils, and ink., archaic ., a bookseller., a publisher.
  • Stationery

    writing paper., writing materials, as pens, pencils, paper, and envelopes., noun, envelopes , letterhead , office supplies , pen and paper , writing papernotes:stationery...
  • Statist

    an advocate of statism., of, pertaining to, or characteristic of a statist or statism.
  • Statistic

    a numerical fact or datum, esp. one computed from a sample.
  • Statistical

    of, pertaining to, consisting of, or based on statistics.
  • Statistician

    an expert in or compiler of statistics.
  • Statistics

    ( used with a singular verb ) the science that deals with the collection, classification, analysis, and interpretation of numerical facts or data, and...
  • Stator

    electricity, machinery . a portion of a machine that remains fixed with respect to rotating parts, esp. the collection of stationary parts in the magnetic...
  • Statoscope

    an aneroid barometer for registering minute variations of atmospheric pressure., aeronautics . an instrument for detecting a small rate of rise or fall...
  • Statuary

    statues collectively., a group or collection of statues., of, pertaining to, or suitable for statues.
  • Statue

    a three-dimensional work of art, as a representational or abstract form, carved in stone or wood, molded in a plastic material, cast in bronze, or the...
  • Statued

    having or ornamented with statues, a statued avenue .
  • Statuesque

    like or suggesting a statue, as in massive or majestic dignity, grace, or beauty., adjective, adjective, short , small, beautiful , graceful , grand ,...
  • Statuette

    a small statue.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top