Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Stump

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the lower end of a tree or plant left after the main part falls or is cut off; a standing tree trunk from which the upper part and branches have been removed.
the part of a limb of the body remaining after the rest has been cut off.
a part of a broken or decayed tooth left in the gum.
a short remnant, as of a candle; stub.
any basal part remaining after the main or more important part has been removed.
an artificial leg.
Usually, stumps. Informal . legs
Stir your stumps and get out of here.
a short, stocky person.
a heavy step or gait, as of a wooden-legged or lame person.
the figurative place of political speechmaking
to go on the stump.
Furniture . a support for the front end of the arm of a chair, sofa, etc. Compare post 1 ( def. 2 ) .
a short, thick roll of paper, soft leather, or some similar material, usually having a blunt point, for rubbing a pencil, charcoal, or crayon drawing in order to achieve subtle gradations of tone in representing light and shade.
Cricket . each of the three upright sticks that, with the two bails laid on top of them, form a wicket.

Verb (used with object)

to reduce to a stump; truncate; lop.
to clear of stumps, as land.
Chiefly Southern U.S. to stub, as one's toe.
to nonplus, embarrass, or render completely at a loss
This riddle stumps me.
to challenge or dare to do something.
to make political campaign speeches to or in
to stump a state.
Cricket . (of the wicketkeeper) to put (a batsman) out by knocking down a stump or by dislodging a bail with the ball held in the hand at a moment when the batsman is off his ground.
to tone or modify (a crayon drawing, pencil rendering, etc.) by means of a stump.

Verb (used without object)

to walk heavily or clumsily, as if with a wooden leg
The captain stumped across the deck.
to make political campaign speeches; electioneer. ?

Idiom

up a stump
Informal . at a loss; embarrassed; perplexed
Sociologists are up a stump over the sharp rise in juvenile delinquency and crime.

Antonyms

verb
explain , explicate , help

Synonyms

noun
butt , end , projection , stub , tail end , tip
verb
baffle , bring up short , confound , dumbfound , foil , mystify , nonplus , outwit , perplex , puzzle , stagger , stick , stop , stymie , barge , clomp , clump , galumph , lumber , plod , stamp , stomp , stumble , trudge , hulk , balk , check , checkmate , defeat , thwart , (colloq.) dare , bewilder , block , butt , challenge , confuse , dare , end , hobble , orate , snag , stab , stub

Xem thêm các từ khác

  • Stumper

    a person or thing that stumps., an extremely difficult question, task, or problem., a person who makes stump speeches.
  • Stumpiness

    of the nature of or resembling a stump., short and thick; stubby; stocky., abounding in stumps, a stumpy field .
  • Stumpy

    of the nature of or resembling a stump., short and thick; stubby; stocky., abounding in stumps, adjective, a stumpy field ., blocky , chunky , compact...
  • Stun

    to deprive of consciousness or strength by or as if by a blow, fall, etc., to astonish; astound; amaze, to shock; overwhelm, to daze or bewilder by noise.,...
  • Stung

    a pt. and pp. of sting., to prick or wound with a sharp-pointed, often venom-bearing organ., to affect painfully or irritatingly as a result of contact,...
  • Stunk

    a pt. and pp. of stink.
  • Stunner

    a person or thing that stuns., informal . a person or thing of striking excellence, beauty, achievement, etc., noun, astonishment , miracle , phenomenon...
  • Stunning

    causing, capable of causing, or liable to cause astonishment, bewilderment, or a loss of consciousness or strength, of striking beauty or excellence, adjective,...
  • Stunsail

    studdingsail.
  • Stunt

    to stop, slow down, or hinder the growth or development of; dwarf, a stop or hindrance in growth or development., arrested development., a plant or animal...
  • Stunt man

    a man who substitutes for an actor in scenes requiring hazardous or acrobatic feats., noun, double , stand-in , stunt flier , stunt person , stunt woman...
  • Stunted

    slowed or stopped abnormally in growth or development., adjective, adjective, developing , growing, bantam , diminutive , dwarf , dwarfed , dwarfish ,...
  • Stupe

    two or more layers of flannel or other cloth soaked in hot water and applied to the skin as a counterirritant.
  • Stupefacient

    stupefying; producing stupor., a drug or agent that produces stupor.
  • Stupefaction

    the state of being stupefied; stupor., overwhelming amazement., noun, befuddlement , bewilderedness , bewilderment , discombobulation , fog , muddle ,...
  • Stupefactive

    serving to stupefy.
  • Stupefier

    to put into a state of little or no sensibility; benumb the faculties of; put into a stupor., to stun, as with a narcotic, a shock, or a strong emotion.,...
  • Stupefy

    to put into a state of little or no sensibility; benumb the faculties of; put into a stupor., to stun, as with a narcotic, a shock, or a strong emotion.,...
  • Stupendous

    causing amazement; astounding; marvelous, amazingly large or great; immense, adjective, adjective, stupendous news ., a stupendous mass of information...
  • Stupendousness

    causing amazement; astounding; marvelous, amazingly large or great; immense, noun, stupendous news ., a stupendous mass of information ., hugeness , immenseness...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top