Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Surprise

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to strike or occur to with a sudden feeling of wonder or astonishment, as through unexpectedness
Her beauty surprised me.
to come upon or discover suddenly and unexpectedly
We surprised the children raiding the cookie jar.
to make an unexpected assault on (an unprepared army, fort, person, etc.).
to elicit or bring out suddenly and without warning
to surprise the facts from the witness.
to lead or bring unawares, as into doing something not intended
to surprise a witness into telling the truth.

Noun

an act or instance of surprising or being surprised.
something that surprises someone; a completely unexpected occurrence, appearance, or statement
His announcement was a surprise to all.
an assault, as on an army or a fort, made without warning.
a coming upon unexpectedly; detecting in the act; taking unawares. ?

Idiom

take by surprise
to come upon unawares.
to astonish; amaze
The amount of the donation took us completely by surprise.

Antonyms

noun
expectation
verb
expect

Synonyms

noun
abruptness , amazement , astonishment , astoundment , attack , awe , bewilderment , bombshell , consternation , curiosity , curveball , disappointment , disillusion , eye-opener , fortune , godsend * , incredulity , jolt * , kick * , marvel , miracle , miscalculation , phenomenon , portent , precipitance , precipitation , precipitousness , prodigy , rarity , revelation , shock , start , stupefaction , suddenness , thunderbolt * , unexpected , unforeseen , whammy * , wonder , wondermentnotes:amaze once meant \'alarm , terrify\' but now means \'astonish\'; surprise means \'meet with suddenly or without warning\' , coup de main , deus ex machina , thunderclap , trouvaille
verb
amaze , astound , awe , bewilder , blow away , bowl over * , cause wonder , confound , confuse , consternate , daze , dazzle , discomfit , disconcert , dismay , dumbfound , electrify , flabbergast , floor , jar , jolt , leave aghast , leave open-mouthed , nonplus , overwhelm , perplex , petrify , rattle , rock , shake up , shock , spring something on , stagger , startle , strike dumb , strike with awe , stun , stupefy , take aback , take one’s breath away , throw a curve , unsettlenotes:amaze once meant \'alarm , terrify\' but now means \'astonish\'; surprise means \'meet with suddenly or without warning\' , ambush , burst in on , bushwhack , capture , catch in the act , catch off-balance , catch off-guard , catch red-handed , catch unawares , come down on , discover , drop in on , grab , grasp , lay for , lie in wait , nab , seize , spring on , take , take by surprise , waylaynotes:amaze once meant \'alarm , catch , hit on , ambuscade , waylay , astonish , alarm , baffle , blow , bombshell , dumfound , evince , fluster , miracle , overcome , perturb , rivet , storm , unexpected , unsettle , wonder

Xem thêm các từ khác

  • Surprisedly

    to strike or occur to with a sudden feeling of wonder or astonishment, as through unexpectedness, to come upon or discover suddenly and unexpectedly, to...
  • Surprising

    causing surprise, wonder, or astonishment., unexpected., adjective, accidental , amazing , astonishing , chance , electrifying , extraordinary , fortuitous...
  • Surra

    an often fatal infectious disease of horses, camels, elephants, and dogs caused by a blood-infecting protozoan parasite, trypanosoma evansi, transmitted...
  • Surreal

    of, pertaining to, or characteristic of surrealism; surrealistic., having the disorienting, hallucinatory quality of a dream; unreal; fantastic, surreal...
  • Surrealism

    a style of art and literature developed principally in the 20th century, stressing the subconscious or nonrational significance of imagery arrived at by...
  • Surrealist

    a style of art and literature developed principally in the 20th century, stressing the subconscious or nonrational significance of imagery arrived at by...
  • Surrebutter

    a plaintiff's reply to a defendant's rebutter.
  • Surrejoinder

    a plaintiff's reply to a defendant's rejoinder.
  • Surrender

    to yield (something) to the possession or power of another; deliver up possession of on demand or under duress, to give (oneself) up, as to the police.,...
  • Surreptitious

    obtained, done, made, etc., by stealth; secret or unauthorized; clandestine, acting in a stealthy way., obtained by subreption; subreptitious., adjective,...
  • Surrey

    a light, four-wheeled, two-seated carriage, with or without a top, for four persons.
  • Surrogate

    a person appointed to act for another; deputy., (in some states) a judicial officer having jurisdiction over the probate of wills, the administration of...
  • Surrogateship

    a person appointed to act for another; deputy., (in some states) a judicial officer having jurisdiction over the probate of wills, the administration of...
  • Surround

    to enclose on all sides; encompass, to form an enclosure round; encircle, to enclose (a body of troops, a fort or town, etc.) so as to cut off communication...
  • Surrounding

    something that surrounds., surroundings, environing things, circumstances, conditions, etc.; environment, the act of encircling or enclosing., enclosing...
  • Surroundings

    something that surrounds., surroundings, environing things, circumstances, conditions, etc.; environment, the act of encircling or enclosing., enclosing...
  • Surtax

    an additional or extra tax on something already taxed., one of a graded series of additional taxes levied on incomes exceeding a certain amount., to put...
  • Surtout

    a man's close-fitting overcoat, esp. a frock coat., a hood with a mantle, worn by women.
  • Surveillance

    a watch kept over a person, group, etc., esp. over a suspect, prisoner, or the like, supervision or superintendence., noun, noun, the suspects were under...
  • Survey

    to take a general or comprehensive view of or appraise, as a situation, area of study, etc., to view in detail, esp. to inspect, examine, or appraise formally...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top