Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Take shape

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the quality of a distinct object or body in having an external surface or outline of specific form or figure.
this quality as found in some individual object or body form
This lake has a peculiar shape.
something seen in outline, as in silhouette
A vague shape appeared through the mist.
an imaginary form; phantom.
an assumed appearance; guise
an angel in the shape of a woman.
a particular or definite organized form or expression
He could give no shape to his ideas.
proper form; orderly arrangement.
condition or state of repair
The old house was in bad shape. He was sick last year, but is in good shape now.
the collective conditions forming a way of life or mode of existence
What will the shape of the future be?
the figure, physique, or body of a person, esp. of a woman
A dancer can keep her shape longer than those of us who have sedentary jobs.
something used to give form, as a mold or a pattern.
Also called section. Building Trades, Metalworking . a flanged metal beam or bar of uniform section, as a channel iron, I-beam, etc.
Nautical . a ball, cone, drum, etc., used as a day signal, singly or in combinations, to designate a vessel at anchor or engaged in some particular operation.

Verb (used with object)

to give definite form, shape, organization, or character to; fashion or form.
to couch or express in words
to shape a statement.
to adjust; adapt
He shaped everything to suit his taste.
to direct (one's course, future, etc.).
to file the teeth of (a saw) to uniform width after jointing.
Animal Behavior, Psychology . to teach (a desired behavior) to a human or other animal by successively rewarding the actions that more and more closely approximate that behavior.
Obsolete . to appoint; decree.

Verb (used without object)

to come to a desired conclusion or take place in a specified way
If discussions shape properly, the companies will merge.

Verb phrase

shape up,
to assume a specific form
The plan is beginning to shape up.
to evolve or develop, esp. favorably.
to improve one's behavior or performance to meet a required standard.
to get oneself into good physical condition.
(of longshoremen) to get into a line or formation in order to be assigned the day's work. ?

Idiom

take shape
to assume a fixed form; become definite
The house is beginning to take shape.

Xem thêm các từ khác

  • Take to

    to get into one's hold or possession by voluntary action, to hold, grasp, or grip, to get into one's hands, possession, control, etc., by force or artifice,...
  • Take up

    the act of taking up., machinery ., the contraction of fabric resulting from the wet operations in the finishing process, esp. fulling., verb, verb, uptake...
  • Taken

    pp. of take., nonstandard . a pt. of take. ?, taken with, charmed or captivated by, he was quite taken with your niece .
  • Taker

    to get into one's hold or possession by voluntary action, to hold, grasp, or grip, to get into one's hands, possession, control, etc., by force or artifice,...
  • Taker-in

    licker-in.
  • Taking

    the act of a person or thing that takes., the state of being taken., something that is taken., an action by the federal government, as a regulatory ruling,...
  • Taking-off

    act of presenting a take-off, or burlesque imitation.
  • Talapoin

    a small, yellowish guenon monkey, micropithecus ( cercopithecus ) talapoin, of western africa.
  • Talbot

    a hound with long pendent ears.
  • Talc

    also, talcum, talcum powder., to treat or rub with talc.
  • Talcose

    containing or composed largely of talc.
  • Talcum

    also, talcum, talcum powder., to treat or rub with talc.
  • Talcum powder

    a powder made of purified, usually perfumed talc, for toilet purposes.
  • Tale

    a narrative that relates the details of some real or imaginary event, incident, or case; story, a literary composition having the form of such a narrative.,...
  • Tale bearer

    a person who spreads gossip, secrets, etc., that may cause trouble or harm.
  • Tale bearing

    a person who spreads gossip, secrets, etc., that may cause trouble or harm.
  • Tale teller

    a telltale; talebearer., a person who tells falsehoods., a person who tells tales or stories; narrator.
  • Tale telling

    a telltale; talebearer., a person who tells falsehoods., a person who tells tales or stories; narrator.
  • Talebearer

    a person who spreads gossip, secrets, etc., that may cause trouble or harm., noun, blab , gossiper , gossipmonger , newsmonger , rumormonger , scandalmonger...
  • Talebearing

    a person who spreads gossip, secrets, etc., that may cause trouble or harm., noun, adjective, gossipry , hearsay , report , rumor , tattle , tittle-tattle...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top