Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Talk up

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to communicate or exchange ideas, information, etc., by speaking
to talk about poetry.
to consult or confer
Talk with your adviser.
to spread a rumor or tell a confidence; gossip.
to chatter or prate.
to employ speech; perform the act of speaking
to talk very softly; to talk into a microphone.
to deliver a speech, lecture, etc.
The professor talked on the uses of comedy in the tragedies of Shakespeare.
to give or reveal confidential or incriminating information
After a long interrogation, the spy finally talked.
to communicate ideas by means other than speech, as by writing, signs, or signals.
Computers . to transmit data, as between computers or between a computer and a terminal.
to make sounds imitative or suggestive of speech.

Verb (used with object)

to express in words; utter
to talk sense.
to use (a specified language or idiom) in speaking or conversing
They talk French together for practice.
to discuss
to talk politics.
Informal . (used only in progressive tenses) to focus on; signify or mean; talk about
This isn't a question of a few hundred dollarswe're talking serious money.
to bring, put, drive, influence, etc., by talk
to talk a person to sleep; to talk a person into doing something.

Noun

the act of talking; speech; conversation, esp. of a familiar or informal kind.
an informal speech or lecture.
a conference or negotiating session
peace talks.
report or rumor; gossip
There is a lot of talk going around about her.
a subject or occasion of talking, esp. of gossip
Your wild escapades are the talk of the neighborhood.
mere empty speech
That's just a lot of talk.
a way of talking
a halting, lisping talk.
language, dialect, or lingo.
signs or sounds imitative or suggestive of speech, as the noise made by loose parts in a mechanism. ?

Verb phrases

talk around, to bring (someone) over to one's way of thinking; persuade
She sounded adamant over the phone, but I may still be able to talk her around.
talk at,
to talk to in a manner that indicates that a response is not expected or wanted.
to direct remarks meant for one person to another person present; speak indirectly to.
talk away, to spend or consume (time) in talking
We talked away the tedious hours in the hospital.
talk back, to reply to a command, request, etc., in a rude or disrespectful manner
Her father never allowed them to talk back.
talk down,
to overwhelm by force of argument or by loud and persistent talking; subdue by talking.
to speak disparagingly of; belittle.
Also, talk in. to give instructions to by radio for a ground-controlled landing, esp. to a pilot who is unable to make a conventional landing because of snow, fog, etc.
talk down to, to speak condescendingly to; patronize
Children dislike adults who talk down to them.
talk of, to debate as a possibility; discuss
The two companies have been talking of a merger.
talk out,
to talk until conversation is exhausted.
to attempt to reach a settlement or understanding by discussion
We arrived at a compromise by talking out the problem.
British Politics . to thwart the passage of (a bill, motion, etc.) by prolonging discussion until the session of Parliament adjourns. Compare filibuster ( def. 5 ) .
talk over,
to weigh in conversation; consider; discuss.
to cause (someone) to change an opinion; convince by talking
He became an expert at talking people over to his views.
talk up,
to promote interest in; discuss enthusiastically.
to speak without hesitation; speak distinctly and openly
If you don't talk up now, you may not get another chance.

Idioms

talk big
Informal . to speak boastingly; brag
He always talked big, but never amounted to anything.
talk someone's head or ear off
to bore or weary someone by excessive talk; talk incessantly
All I wanted was a chance to read my book, but my seatmate talked my ear off.
talk to death
to impede or prevent the passage of (a bill) through filibustering.
to talk to incessantly or at great length.

Synonyms

verb
talk

Xem thêm các từ khác

  • Talkative

    inclined to talk a great deal, adjective, adjective, one drink and she became very talkative ., quiet , reserved , silent , uncommunicative , reticent...
  • Talkativeness

    inclined to talk a great deal, one drink and she became very talkative .
  • Talker

    to communicate or exchange ideas, information, etc., by speaking, to consult or confer, to spread a rumor or tell a confidence; gossip., to chatter or...
  • Talkie

    talking picture.
  • Talking

    an exchange of ideas via conversation; "let's have more work and less talk around here"[syn: talk ], given to talk; loquacious.
  • Talking-to

    a scolding.
  • Talking picture

    older use . a motion picture with accompanying synchronized speech, singing, etc.
  • Talking to

    a scolding.
  • Talky

    having or containing superfluous or purposeless talk, conversation, or dialogue, esp. so as to impede action or progress, inclined to talk a great deal;...
  • Tall

    having a relatively great height; of more than average stature, having stature or height as specified, large in amount or degree; considerable, extravagant;...
  • Tallboy

    english furniture ., a tall chimney pot., a tall-stemmed goblet., ( initial capital letter ) military . a 12,000-pound (5400 kg) british bomb of world...
  • Tallish

    rather tall.
  • Tallness

    having a relatively great height; of more than average stature, having stature or height as specified, large in amount or degree; considerable, extravagant;...
  • Tallow

    the fatty tissue or suet of animals., the harder fat of sheep, cattle, etc., separated by melting from the fibrous and membranous matter naturally mixed...
  • Tallowy

    resembling tallow in consistency, color, etc.; fatty, a tallowy mass of moistened powder ; tallowy skin .
  • Tally

    an account or reckoning; a record of debit and credit, of the score of a game, or the like., also called tally stick. a stick of wood with notches cut...
  • Tallyman

    a person who tallies or keeps account of something., british . a person who sells merchandise on the hire-purchase system.
  • Talon

    a claw, esp. of a bird of prey., the shoulder on the bolt of a lock against which the key presses in sliding the bolt., cards . the cards left over after...
  • Talus

    the uppermost bone of the proximal row of bones of the tarsus; anklebone.
  • Tamable

    able to be tamed.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top