Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Telescope

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an optical instrument for making distant objects appear larger and therefore nearer. One of the two principal forms (refracting telescope) consists essentially of an objective lens set into one end of a tube and an adjustable eyepiece or combination of lenses set into the other end of a tube that slides into the first and through which the enlarged object is viewed directly; the other form (reflecting telescope) has a concave mirror that gathers light from the object and focuses it into an adjustable eyepiece or combination of lenses through which the reflection of the object is enlarged and viewed. Compare radio telescope .
( initial capital letter ) Astronomy . the constellation Telescopium.

Adjective

consisting of parts that fit and slide one within another.

Verb (used with object)

to force together, one into another, or force into something else, in the manner of the sliding tubes of a jointed telescope.
to shorten or condense; compress
to telescope the events of five hundred years into one history lecture.

Verb (used without object)

to slide together, or into something else, in the manner of the tubes of a jointed telescope.
to be driven one into another, as railroad cars in a collision.
to be or become shortened or condensed.

Xem thêm các từ khác

  • Telescopic

    of, pertaining to, or of the nature of a telescope., capable of magnifying distant objects, obtained by means of a telescope, seen by a telescope; visible...
  • Teleshopping

    electronic shopping via videotex or other interactive information service.
  • Telestereoscope

    a binocular optical instrument used for stereoscopic viewing of distant objects; a small range finder.
  • Teletype

    trademark . a brand of teletypewriter., ( lowercase ) a network of teletypewriters with their connecting lines, switchboards, etc., ( lowercase ) to send...
  • Televise

    to send or receive by television., verb, air , announce , beam , be on the air , communicate , go on the air , go on the airwaves , put on television ,...
  • Television

    the broadcasting of a still or moving image via radiowaves to receivers that project a view of the image on a picture tube., the process involved., a set...
  • Televisor

    an apparatus for transmitting or receiving television.
  • Tell

    to give an account or narrative of; narrate; relate (a story, tale, etc.), to make known by speech or writing (a fact, news, information, etc.); communicate.,...
  • Tellable

    capable of being told., worthy of being told.
  • Teller

    a person or thing that tells, relates, or communicates; narrator., a person employed in a bank to receive or pay out money over the counter., a person...
  • Telling

    having force or effect; effective; striking, revealing; indicative of much otherwise unnoticed, adjective, adjective, a telling blow ., a telling analysis...
  • Telltale

    a person who heedlessly or maliciously reveals private or confidential matters; tattler; talebearer., a thing serving to reveal or disclose something.,...
  • Tellurian

    of or characteristic of the earth or its inhabitants; terrestrial., an inhabitant of the earth., adjective, earthbound , earthen , earthy , mundane , secular...
  • Telluric

    of or pertaining to the earth; terrestrial., of or proceeding from the earth or soil., adjective, earthbound , earthen , earthy , mundane , secular , tellurian...
  • Tellurium

    a rare, lustrous, brittle, crystalline, silver-white element resembling sulfur in its properties, and usually occurring in nature combined with gold, silver,...
  • Telly

    television., a television receiving set.
  • Telpher

    also, teleferic. a traveling unit, car, or carrier in a telpherage., of or pertaining to a system of telpherage., to transport by means of a telpherage.
  • Telpherage

    a transportation system in which cars or other carriers are suspended from or run on wire cables or the like, esp. one operated by electricity.
  • Temblor

    a tremor; earthquake., noun, earthquake , quake , seism , tremblor
  • Temerarious

    reckless; rash., adjective, brash , foolhardy , harum-scarum , hasty , headlong , hotheaded , ill-considered , impetuous , improvident , impulsive , incautious...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top