Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Travesty

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a literary or artistic burlesque of a serious work or subject, characterized by grotesque or ludicrous incongruity of style, treatment, or subject matter.
a literary or artistic composition so inferior in quality as to be merely a grotesque imitation of its model.
any grotesque or debased likeness or imitation
a travesty of justice.

Verb (used with object)

to make a travesty on; turn (a serious work or subject) to ridicule by burlesquing.
to imitate grotesquely or absurdly.

Antonyms

noun
seriousness , solemnity
verb
be serious

Synonyms

noun
burlesque , caricature , distortion , exaggeration , farce , lampoon , lampoonery , mimicry , mock , mockery , parody , perversion , play , put-on , roast * , satire , send-up , sham * , takeoff * , sham
verb
ape , burlesque , caricature , deride , distort , imitate , lampoon , make a mockery of , make fun of , mimic , mock , parody , pervert , play on , put on * , satirize , send up * , sham * , take off * , distortion , exaggeration , imitation , mockery , perversion , ridicule , satire , sham

Xem thêm các từ khác

  • Trawl

    also called trawl net. a strong fishing net for dragging along the sea bottom., also called trawl line. a buoyed line used in sea fishing, having numerous...
  • Trawl line

    also called trawl net. a strong fishing net for dragging along the sea bottom., also called trawl line. a buoyed line used in sea fishing, having numerous...
  • Trawl net

    also called trawl net. a strong fishing net for dragging along the sea bottom., also called trawl line. a buoyed line used in sea fishing, having numerous...
  • Trawler

    a person who trawls., any of various types of vessels used in fishing with a trawl net.
  • Tray

    a flat, shallow container or receptacle made of wood, metal, etc., usually with slightly raised edges, used for carrying, holding, or displaying articles...
  • Treacherous

    characterized by faithlessness or readiness to betray trust; traitorous., deceptive, untrustworthy, or unreliable., unstable or insecure, as footing.,...
  • Treacherousness

    characterized by faithlessness or readiness to betray trust; traitorous., deceptive, untrustworthy, or unreliable., unstable or insecure, as footing.,...
  • Treachery

    violation of faith; betrayal of trust; treason., an act of perfidy, faithlessness, or treason., noun, noun, constancy , devotion , faithfulness , fidelity...
  • Treacle

    contrived or unrestrained sentimentality, british ., pharmacology obsolete . any of various medicinal compounds, formerly used as antidotes for poison.,...
  • Treacly

    contrived or unrestrained sentimentality, british ., pharmacology obsolete . any of various medicinal compounds, formerly used as antidotes for poison.,...
  • Tread

    to set down the foot or feet in walking; step; walk., to step, walk, or trample so as to press, crush, or injure something (usually fol. by on or upon...
  • Treadle

    a lever or the like worked by continual action of the foot to impart motion to a machine., a platform, as on a bus or trolleycar, for opening an exit door.,...
  • Treadmill

    an apparatus for producing rotary motion by the weight of people or animals, treading on a succession of moving steps or a belt that forms a kind of continuous...
  • Treason

    the offense of acting to overthrow one's government or to harm or kill its sovereign., a violation of allegiance to one's sovereign or to one's state.,...
  • Treasonable

    of the nature of treason., involving treason; traitorous., adjective, seditious , traitorous
  • Treasonous

    treasonable., adjective, apostate , betraying , double-crossing , faithless , insubordinate , mutinous , perfidious , recreant , subversive , traitorous...
  • Treasure

    wealth or riches stored or accumulated, esp. in the form of precious metals, money, jewels, or plate., wealth, rich materials, or valuable things., any...
  • Treasure house

    a building, room, or chamber used as a storage place for valuables; treasury., a place or source where things of value or worth may be found, books are...
  • Treasurer

    a person in charge of treasure or a treasury., an officer of a government, corporation, association, or the like, in charge of the receipt, care, and disbursement...
  • Treasury

    a place where the funds of the government, of a corporation, or the like are deposited, kept, and disbursed., funds or revenue of a government, public...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top