- Từ điển Anh - Anh
Unilateral
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
relating to, occurring on, or involving one side only
- unilateral development; a unilateral approach.
undertaken or done by or on behalf of one side, party, or faction only; not mutual
- a unilateral decision; unilateral disarmament.
having only one side or surface; without a reverse side or inside, as a Möbius strip.
Law .
- pertaining to a contract that can be formed only when the party to whom an offer is made renders the performance for which the offeror bargains.
- pertaining to a contract in which obligation rests on only one party, as a binding promise to make a gift.
Botany . having all the parts disposed on one side of an axis, as an inflorescence.
through forebears of one sex only, as through either the mother's or father's line. Compare bilateral ( def. 5 ) .
Phonetics . (of an l -sound) characterized by passage of air on only one side of the tongue.
Xem thêm các từ khác
-
Unimpaired
not damaged or diminished in any respect; "his speech remained unimpaired"[ant: impaired ], adjective, entire , flawless , intact , perfect , sound... -
Unimpeachable
above suspicion; impossible to discredit; impeccable, adjective, unimpeachable motives ., blameless , clean , faultless , immaculate , impeccable , irreproachable... -
Unimpeded
not slowed or prevented; "a time of unimpeded growth"; "an unimpeded sweep of meadows and hills afforded a peaceful setting", adjective, free , open ,... -
Unimportance
, =====not important; petty. -
Unimportant
, =====not important; petty. -
Unimposing
not imposing; unimpressive, an unimposing spectacle ; a man of unimposing stature . -
Unimpressed
not moved to serious regard; "trying to appear unimpressed" -
Unimproved
not developed to full potential, as resources or the mind., not showing improvement, as one's health, appearance, etc., (of land) not fitted for a profitable... -
Uninfected
free from sepsis or infection; "a clean (or uninfected) wound" -
Uninformative
providing little or no information; not informative., lacking information[ant: informative ] -
Uninformed
not having, showing, or making use of information; not informed, not informed; lacking in knowledge or information; "the uninformed public"[ant: informed... -
Uninhabitable
unfit for habitation, not fit for habitation, an uninhabitable island . -
Uninhabited
, =====having no residents; not inhabited. -
Uninhibited
not inhibited or restricted, not restrained by social convention or usage; unconstrained, adjective, adjective, uninhibited freedom to act ., an uninhibited... -
Uninhibitedness
not inhibited or restricted, not restrained by social convention or usage; unconstrained, uninhibited freedom to act ., an uninhibited discussion of the... -
Uninitiate
, =====not experienced. -
Uninitiated
, =====not knowledgeable or skilled; inexperienced. -
Uninspired
not inspired; not creative or spirited, adjective, adjective, an uninspired performance ; an uninspired teacher ., creative , inspired , original, bromidic... -
Uninstall
to remove (a software program) from a computer or computer system. -
Uninstructed
not instructed; uninformed; uneducated., (of a person acting in a representative capacity) not furnished with orders on how to proceed or vote; uncommitted,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.