Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Word

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a unit of language, consisting of one or more spoken sounds or their written representation, that functions as a principal carrier of meaning. Words are composed of one or more morphemes and are either the smallest units susceptible of independent use or consist of two or three such units combined under certain linking conditions, as with the loss of primary accent that distinguishes black ? bird ? from black ? bird ? . Words are usually separated by spaces in writing, and are distinguished phonologically, as by accent, in many languages.
words,
speech or talk
to express one's emotion in words; Words mean little when action is called for.
the text or lyrics of a song as distinguished from the music.
contentious or angry speech; a quarrel
We had words and she walked out on me.
a short talk or conversation
Marston, I'd like a word with you.
an expression or utterance
a word of warning.
warrant, assurance, or promise
I give you my word I'll be there.
news; tidings; information
We received word of his death.
a verbal signal, as a password, watchword, or countersign.
an authoritative utterance, or command
His word was law.
Also called machine word. Computers . a string of bits, characters, or bytes treated as a single entity by a computer, particularly for numeric purposes.
( initial capital letter ) Also called the Word, the Word of God.
the Scriptures; the Bible.
the Logos.
the message of the gospel of Christ.
a proverb or motto.

Verb (used with object)

to express in words; select words to express; phrase
to word a contract with great care.

Idioms

at a word
in immediate response to an order or request; in an instant
At a word they came to take the situation in hand.
be as good as one's word
to hold to one's promises.
eat one's words, to retract one's statement
esp. with humility
They predicted his failure, but he made them eat their words.
have a word
to talk briefly
Tell your aunt that I would like to have a word with her.
have no words for
to be unable to describe
She had no words for the sights she had witnessed.
in a word
in summary; in short
In a word, there was no comparison. Also, in one word.
in so many words
in unequivocal terms; explicitly
She told them in so many words to get out.
keep one's word
to fulfill one's promise
I said I'd meet the deadline, and I kept my word.
man of his word or woman of her word
a person who can be trusted to keep a promise; a reliable person.
my word! or upon my word! (used as an exclamation of surprise or astonishment.)
of few words
laconic; taciturn
a woman of few words but of profound thoughts.
of many words
talkative; loquacious; wordy
a person of many words but of little wit.
put in a good word for
to speak favorably of; commend
He put in a good word for her with the boss. Also, put in a word for.
take one at one's word
to take a statement to be literal and true.
take the words out of one's mouth
to say exactly what another person was about to say.
weigh one's words
to choose one's words carefully in speaking or writing
It was an important message, and he was weighing his words.

Antonyms

noun
silence , question , breach , break

Synonyms

noun
chat , chitchat * , colloquy , confab , confabulation , consultation , conversation , discussion , talk , tte--tte , account , adage , advice , announcement , bulletin , byword , comment , communication , communiqu , declaration , directive , discourse , dispatch , expression , gossip , hearsay , information , intelligence , intimation , introduction , message , news , notice , pronouncement , proverb , remark , report , rumble , rumor , saw , saying , scuttlebutt , speech , tidings , utterance , concept , designation , idiom , lexeme , locution , morpheme , name , phrase , sound , term , usage , vocable , behest , bidding , charge , commandment , decree , dictate , edict , go-ahead * , green light * , injunction , mandate , order , signal , ukase , will , affirmation , assertion , assurance , commitment , engagement , guarantee , oath , parole , pledge , plight , solemn oath , solemn word , vow , warrant , word of honor , countersign , slogan , watchword , statement , covenant , guaranty , direction , instruction , tiding , gossipry , talebearing , tattle , tittle-tattle , altercation , bicker , clash , contention , controversy , debate , difficulty , disagreement , dispute , fight , polemic , quarrel , run-in , spat , squabble , tiff , wrangle , adjunct , argument , assent , audience , avowal , command , couch , derivative , dialogue , dirt , etymon , explain , express , honor , letter , lowdown , maxim , mot juste , motto , parol , password , poop , promise , repute , root , ruling , semanteme , sobriquet , state , summons , ultimatum , voice
verb
couch , express , formulate , put

Xem thêm các từ khác

  • Word-for-word

    in exactly the same words; verbatim., one word at a time, without regard for the sense of the whole, adjective, adverb, she translated the book word for...
  • Word-hoard

    a person's vocabulary., noun, lexicon
  • Word-of-mouth

    informal oral communication, adjective, the rumor spread rapidly by word of mouth ., spoken , unwritten , verbal
  • Word book

    a book of words, usually with definitions, explanations, etc.; a dictionary., the libretto of an opera.
  • Word of honor

    a pledge of one's honor that a specified condition, bargain, etc., will be fulfilled; oath; promise., noun, assurance , commitment , faith , gentlemen\'s...
  • Word square

    a set of words such that when arranged one beneath another in the form of a square they read alike horizontally and vertically.
  • Wordage

    words collectively., quantity or amount of words, verbiage; wordiness., choice of words; wording, noun, the wordage of the document exceeds a million .,...
  • Wordbook

    a book of words, usually with definitions, explanations, etc.; a dictionary., the libretto of an opera., noun, dictionary , glossary , lexicon
  • Wordiness

    characterized by or given to the use of many, or too many, words; verbose, pertaining to or consisting of words; verbal., noun, adjective, she grew impatient...
  • Wording

    the act or manner of expressing in words; phrasing., the particular choice of words in which a thing is expressed, noun, he liked the thought but not the...
  • Wordless

    speechless, silent, or mute., not put into words; unexpressed., adjective, tacit , undeclared , unexpressed , unsaid , unspoken , unuttered , unvoiced...
  • Wordlessness

    speechless, silent, or mute., not put into words; unexpressed., noun, dumbness , muteness , speechlessness
  • Wordy

    characterized by or given to the use of many, or too many, words; verbose, pertaining to or consisting of words; verbal., adjective, adjective, she grew...
  • Wore

    pt. of wear.
  • Work

    exertion or effort directed to produce or accomplish something; labor; toil., something on which exertion or labor is expended; a task or undertaking,...
  • Work basket

    a basket used to hold needlework paraphernalia.
  • Work box

    a box to hold instruments and materials for work, esp. needlework.
  • Work out

    exertion or effort directed to produce or accomplish something; labor; toil., something on which exertion or labor is expended; a task or undertaking,...
  • Work people

    people employed at work or labor; workers; employees.
  • Work up

    an undesirable deposit of ink on a surface being printed, caused by the forcing into type-high position of quads or other spacing material., verb, verb,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top