- Từ điển Anh - Nhật
History
Mục lục |
n
どうさきろく [動作記録]
すじょう [素性]
れきし [歴史]
ちくはく [竹帛]
ゆらいしょ [由来書]
しじょう [史乗]
えんかく [沿革]
らいれき [来歴]
ヒストリ
ゆいしょ [由緒]
n-adv,n,v5k
いわく [曰く]
adv,n,vs
ゆらい [由来]
Xem thêm các từ khác
-
History (oral ~)
n いわれ [謂われ] いわれ [謂れ] -
History (written ~)
n せいし [青史] -
History and biography
n しでん [史伝] -
History book
n ししょ [史書] -
History of (automobile) accidents
n じこれき [事故歴] -
History of Japan
n にほんし [日本史] -
History of Japanese literature
n こくぶんがくし [国文学史] -
History of a company
n しゃし [社史] しゃれき [社歴] -
History of a nation
n こくし [国史] -
History of a people
n みんぞくし [民族史] -
History of civilization
n じんぶんし [人文史] -
History of commerce
n しょうぎょうし [商業史] -
History of literature
n ぶんがくし [文学史] -
History of medicine
n いがくし [医学史] -
History of science
n かがくし [科学史] -
History of the Gallic Wars
n ガリアせんき [ガリア戦記] -
History of the Jin Dynasty
n しんじょ [晋書] -
History of the Western world
n せいようし [西洋史] -
History taking
n,vs もんしん [問診] -
Hit
Mục lục 1 n-adv,n 1.1 あたり [当り] 1.2 あたり [当たり] 2 n,vs 2.1 ヒット 2.2 せいこう [成功] 3 n 3.1 おうだ [殴打] n-adv,n...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.