- Từ điển Anh - Nhật
The form of a Buddhist priest
n
そうぎょう [僧形]
Xem thêm các từ khác
-
The former
n ぜんしゃ [前者] -
The former and the latter
n こうとおつ [甲と乙] -
The fortunes of war
n ぶうん [武運] -
The four Chinese classics
n ししょ [四書] -
The four arithmetical operations
n かげんじょうじょ [加減乗除] -
The four cardinal behaviors (walking, stopping (standing), sitting and lying)
n ぎょうじゅうざが [行住座臥] ぎょうじゅうざが [行住坐臥] -
The four castes (of India)
n しせい [四姓] -
The four seasons
Mục lục 1 n-adv,n-t 1.1 しゅんかしゅうとう [春夏秋冬] 2 n 2.1 しじ [四時] n-adv,n-t しゅんかしゅうとう [春夏秋冬] n しじ... -
The four tones in old Chinese phonetics
n ひょうじょうきょにゅう [平上去入] -
The fourth estate
n だいよんかいきゅう [第四階級] -
The front
Mục lục 1 n 1.1 ぜんとうぶ [前頭部] 1.2 おもてがわ [表側] 2 adj-na,n,uk 2.1 まとも [正面] 2.2 まとも [真面] n ぜんとうぶ... -
The front (of a battlefield)
n だいいっせん [第一線] -
The front of a building
n おもてがまえ [表構え] -
The front page of an application blank
n がんめん [願面] -
The fruit of diligent study
n けいせつのこう [蛍雪の功] -
The full-day (school system)
n ぜんにちせい [全日制] -
The full house
n まんざ [満座] -
The future
Mục lục 1 n 1.1 さきいき [先行き] 1.2 さきゆき [先行き] 1.3 らいせい [来世] 1.4 おさき [御先] 1.5 おさき [お先] 1.6 らいせ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.