- Từ điển Anh - Nhật
The most extreme
n
さいたるもの [最たる物]
Xem thêm các từ khác
-
The most important task
n せんむ [先務] -
The most important thing
n もっともじゅうようなこと [最も重要な事] -
The most popular
n だいにんき [大人気] -
The most suitable
adj-na,n さいてき [最適] -
The most trying spot or period
n むなつきはっちょう [胸突き八丁] -
The most valuable player
n さいゆうしゅうせんしゅ [最優秀選手] -
The mountains have have brought forth a mouse (Aesop)
n たいざんめいどうしてねずみいっぴき [大山鳴動して鼠一匹] たいざんめいどうしてねずみいっぴき [泰山鳴動して鼠一匹] -
The mouth
n くちもと [口許] くちもと [口元] -
The multitudes
n ゆうしゅう [有衆] -
The muscles along the spine
n はいきん [背筋] せすじ [背筋] -
The mysteries
n ひじゅつ [秘術] -
The mystery of creation
n ぞうかのみょう [造化の妙] -
The nail which sticks out gets hammered down (used to encourage conformity)
exp,v1 でるくぎはうたれる [出る釘は打たれる] -
The name of "rebel" (the stigma of ~)
n ぞくめい [賊名] -
The nasal cavity
n びこう [鼻腔] びくう [鼻腔] -
The national bird
n こくちょう [国鳥] -
The national boundaries
n はっこう [八荒] -
The national economy
n こっかけいざい [国家経済] -
The natural world
n しぜんかい [自然界] -
The nature of plants to grow down and root
n こうちせい [向地性]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.