- Từ điển Anh - Nhật
The study of meaning
n
いみろん [意味論]
Xem thêm các từ khác
-
The study of the calendar
n れきがく [暦学] -
The study or science of religion
n しゅうきょうがく [宗教学] -
The sugar industry
n せいとうぎょう [製糖業] -
The sun
Mục lục 1 n 1.1 てんとう [天道] 1.2 てんとうさま [天道様] 1.3 おひさま [お日様] 1.4 てんじつ [天日] 1.5 てんどう [天道]... -
The sun and the earth
n たいようおよびちきゅう [太陽及び地球] -
The surface reason
n がいいん [外因] -
The survival of the fittest
n じゃくにくきょうしょく [弱肉強食] -
The sword
n ぶりょく [武力] -
The syllabary order
n ごじゅうおんじゅん [五十音順] -
The symbolist school
n しょうちょうは [象徴派] -
The tanning industry
n せいかくぎょう [製革業] -
The teaching profession
n きょうしょく [教職] -
The teachings of Bushido
n ぶきょう [武教] -
The teachings of Confucius and Mencius
n こうもうのおしえ [孔孟の教え] -
The team appears to be headed for defeat
n はいしょくがこい [敗色が濃い] -
The teens (10-19)
n じゅうだい [十台] じゅうだい [十代] -
The ten fingers
n じっし [十指] じゅっし [十指] -
The tenth (day of the month)
n とおか [十日] -
The tenth generation
n じゅうだい [十代] じゅうだい [十台] -
The text
Mục lục 1 n,gram 1.1 しゅぶん [主文] 2 n 2.1 げんぶん [原文] n,gram しゅぶん [主文] n げんぶん [原文]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.