- Từ điển Anh - Nhật
To feel annoyed at
v5r
うるさがる [煩さがる]
うるさがる [煩がる]
Xem thêm các từ khác
-
To feel anxious about
v5u きづかう [気遣う] -
To feel ashamed
Mục lục 1 v5r 1.1 はじいる [恥じ入る] 2 v1 2.1 はじる [恥じる] 3 v5m 3.1 はなしろむ [鼻白む] v5r はじいる [恥じ入る]... -
To feel at ease
Mục lục 1 v5g 1.1 やすらぐ [安らぐ] 2 v5r 2.1 やすまる [休まる] v5g やすらぐ [安らぐ] v5r やすまる [休まる] -
To feel at home
v5g くつろぐ [寛ぐ] -
To feel awkward
v1 きがひける [気が引ける] てれる [照れる] -
To feel bitter
Mục lục 1 v5m 1.1 うらむ [怨む] 1.2 うらむ [憾む] 1.3 うらむ [恨む] 2 v5r 2.1 にがる [苦る] v5m うらむ [怨む] うらむ [憾む]... -
To feel depressed
Mục lục 1 v5m 1.1 しずむ [沈む] 2 v5r 2.1 めいる [滅入る] v5m しずむ [沈む] v5r めいる [滅入る] -
To feel dizzy
v1 のぼせる [逆上せる] -
To feel down (sad)
v5m おちこむ [落ち込む] -
To feel dull
v1 だらける -
To feel faint
v5r めがまわる [目が回る] -
To feel giddy
v5k ふらつく -
To feel gloomy
exp くらいきもちになる [暗い気持になる] -
To feel gratified
n りゅういんがさがる [溜飲が下がる] -
To feel hot
v5r ほてる [火照る] -
To feel hurt (by)
exp きをわるくする [気を悪くする] -
To feel inclined
exp,vi きになる [気になる] -
To feel inclined (toward doing something)
exp きがある [気がある] -
To feel inclined to
exp こころがうごく [心が動く] -
To feel inferior
exp ひけめをかんじる [引け目を感じる]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.