- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
A helping hand
Thành Ngữ:, a helping hand, s? giúp d? -
A high/low profile
Thành Ngữ:, a high/low profile, cách ứng xử bộc lộ/kín đáo -
A hill of beans
Thành Ngữ:, a hill of beans, (từ mỹ,nghĩa mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt... -
A hole in one's coat
Thành Ngữ:, a hole in one's coat, (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình -
A hole in the wall
Thành Ngữ:, a hole in the wall, quán tồi tàn, quán cóc -
A hollow race
Thành Ngữ:, a hollow race, cuộc đua uể oải -
A holy terror
Thành Ngữ:, a holy terror, người đáng sợ -
A home bird
Thành Ngữ:, a home bird, người thích ở trong nhà -
A home from home
Thành Ngữ:, a home from home, một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình -
A horizon
Tầng A:, lớp đất trên cùng bao hàm một hoặc nhiều tầng: -
A hornet's nest
Thành Ngữ:, a hornet's nest, sự phê phán gay gắt, sự phản đối kịch liệt -
A hot spot
Thành Ngữ:, a hot spot, tình huống hoặc nơi nguy hiểm, điểm nóng -
A household name
Thành Ngữ:, a household name, từ ngữ cửa miệng (tức trở nên quen thuộc) -
A hungry belly has no ears
Thành Ngữ:, a hungry belly has no ears, (tục ngữ) bụng đói thì tai điếc -
A la carte
Phó từ: theo món, gọi theo món, đặt theo món, to dine a la carte, ăn cơm gọi theo món -
A la carte agency
hãng dịch vụ theo yêu cầu, -
A la mode
Phó từ: hợp thời trang, đúng mốt, Từ đồng nghĩa: adjective,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.