Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Hell

Nghe phát âm

Mục lục

/hel/

Thông dụng

Danh từ

Địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực
life is a hell under colonialism
cuộc sống dưới ách thực dân quả là địa ngục
hell on earth
địa ngục trần gian
Chỗ giam những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con)
Sòng bạc
Quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa)
hell!
chết tiệt!
what the hell do you want?
mày muốn cái chết tiệt gì?
go hell
đồ chết tiệt!, quỷ tha ma bắt mày đi!

Cấu trúc từ

a hell of a...
(cũng) a helluva kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được
a hell of a way
đường xa kinh khủng
a hell of a noise
tiếng ồn ào không thể chịu được
to give somebody hell
đày đoạ ai, làm ai điêu đứng
Xỉ vả ai, mắng nhiếc ai
like hell
hết sức mình, chết thôi
to work like hell
làm việc chết thôi
to run like hell
chạy chết thôi, chạy như ma đuổi
to ride hell for leather

Xem ride

all hell was let loose
ốn ào hỗn độn quá sức tưởng tượng
to beat hell out of sb/sth
đánh ai/cái gì thật mạnh
a cat in hell's chance

Xem cat

for the hell of it
chỉ để đùa cho vui
hell or high water
dù trở ngại thế nào chăng nữa
like a bat out of hell
rất nhanh, nhanh vô cùng
not to have a hope in hell
chẳng có chút hy vọng nào cả
to play hell with sb/sth
làm ai/cái gì rối tung lên
the road to hell is paved with good intentions
không làm đúng mục đích tốt đẹp ban đầu, sớm muộn gì người ta cũng sẽ trả giá đắt cho hành động của mình
to raise hell
nổi cơn tam bành, nổi trận lôi đình
to see sb in hell first
không đời nào chấp nhận như vậy
play with him? I'll see him in hell first
chơi với hắn ư? - không đời nào
there will be hell to pay
sẽ bị trừng trị, sẽ phải trả giá đắt
to hell with you
mặc xác chúng mày, kệ cha chúng mày

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
abaddon , abyss , affliction , agony , anguish , blazes , bottomless pit * , difficulty , everlasting fire , fire and brimstone * , gehenna , grave , hades , hell-fire , infernal regions , inferno , limbo , lower world , misery , nether world , nightmare , ordeal , pandemonium , perdition , pit , place of torment , purgatory , suffering , torment , trial , underworld , wretchedness , living hell , persecution , torture , acheron , avernus , hereafter , holocaust , naraka (buddhism) , netherworld , orcus , sheol , styx , tartarus , the grave , tophet
verb
carouse , frolic , riot , roister

Từ trái nghĩa

noun
heaven

Xem thêm các từ khác

  • Hell's

    ,
  • Hell's angle

    Danh từ: thiên thần địa ngục (nhóm thanh niên hung bạo mặc quần áo da, đi mô tô),
  • Hell-bent

    / ´hel¸bent /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cứ khăng khăng, cứ nhất định, cứ liều bằng được, Từ...
  • Hell-cat

    Danh từ: mụ phù thuỷ già, người đàn bà hung dữ nanh ác,
  • Hell-for-leather

    (thông tục) hết tốc lực, he pelted hell-for-leather down the street, nó chạy lao xuống phố, a hell-for-leather gallop, phi nước đại
  • Hell-hound

    Danh từ: chó ngao, Đồ quỷ dữ,
  • Hell for leather

    Thành Ngữ:, hell for leather, nhanh thật nhanh, nhanh hết tốc lực
  • Hell or high water

    Thành Ngữ:, hell or high water, dù trở ngại thế nào chăng nữa
  • Hellbox

    Danh từ: hộp đựng phần hỏng hoặc bỏ đi (của máy in),
  • Hellebore

    / ´heli¸bɔ: /, Danh từ: (thực vật học) cây trị điên, cây lê lư,
  • Helleborine

    Danh từ: cây thuộc họ phong lan,
  • Hellene

    / ´heli:n /, Danh từ: người hy-lạp,
  • Hellenic

    / he'li:nik /, tính từ, (thuộc) hy-lạp,
  • Hellenic Organization for Standardization (Greece) (ELOT)

    cơ quan tiêu chuẩn hóa hellenic (hy lạp),
  • Hellenic Telecommunications Organization (Greece) (OTE)

    tổ chức viễn thông hellenic (hy lạp),
  • Hellenic architecture

    kiến trúc kiểu hê-len,
  • Hellenic period

    kỷ hellen,
  • Hellenism

    / ´heli¸nizəm /, Danh từ: văn hoá cổ hy-lạp, sự bắt chước hy-lạp, từ ngữ đặc hy-lạp, tinh...
  • Hellenist

    / ´helinist /, Danh từ: nhà nghiên cứu cổ hy-lạp, người theo văn hoá hy-lạp (nói tiếng hy-lạp...
  • Hellenistic

    Tính từ: (thuộc) văn hoá cổ hy-lạp, (thuộc) nhà nghiên cứu cổ hy-lạp, (thuộc) người theo văn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top