Xem thêm các từ khác
-
A lame duck
Thành Ngữ:, a lame duck, người tàn tật, người què quặt -
A language with an extensible compiler (ALEC)
ngôn ngữ a có trình biên dịch mở rộng, -
A lean or rich air-fuel mixture
hỗn hợp nhiên liệu-khí giàu hoặc nghèo, -
A left-handed compliment
Thành Ngữ:, a left-handed compliment, lời khen không thành thực -
A leopard cannot change its spots
giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời, bản chất của con người khó có thể thay đổi, -
A level
Danh từ: mức cao, -
A licence
giấy phép "a", -
A licence to print money
Thành Ngữ:, a licence to print money, kế hoạch vô cùng tốn kém -
A lick and a promise
Thành Ngữ:, a lick and a promise, sự làm qua quýt, sự làm chiếu lệ -
A likely story
Thành Ngữ:, a likely story, cứ như là chuyện thật trăm phần trăm! -
A livebirth
Thành Ngữ:, a livebirth, (pháp lý) trẻ sinh ra còn sống -
A living legend
Thành Ngữ:, a living legend, một huyền thoại sống -
A load of old rubbish
Thành Ngữ:, a load of old rubbish, chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao -
A lone wolf
Thành Ngữ:, a lone wolf, người thích sống một mình -
A long haul
Thành Ngữ:, a long haul, một việc khó khăn dai dẳng -
A long shot
Thành Ngữ:, a long shot, sự phỏng đoán vô căn cứ -
A losing battle
Thành Ngữ:, a losing battle, trận đánh biết chắc là sẽ thua -
A man in a thousand
Thành Ngữ:, a man in a thousand, người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.